Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

PG-1 ABS

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 34.855.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 34.855.000VNĐ
Thuế trước bạ: 697.100VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 37.618.100VNĐ

Các phiên bản PG-1 ABS

Phiên bản Tiêu Chuẩn Vành Bạc 30.437.000đ
Phiên bản Tiêu Chuẩn Vành Đen 30.928.000đ
Phiên bản Cao Cấp 34.364.000đ
Phiên bản Giới Hạn 34.855.000đ

Tại thị trường Việt Nam, PG-1 ABS thế hệ mới được nâng cấp hàng loạt tính năng và công nghệ an toàn hỗ trợ người lái.

Yamaha PG-1 ABS 2026 là dòng xe số tự động đa dụng, dễ lái mỗi ngày mà vẫn giữ được cá tính và phong cách riêng.

Pg-1 abs - 1

Yamaha PG-1 ABS thế hệ mới

Yamaha PG-1 ABS giá bao nhiêu tại đại lý?

Tại Việt Nam , theo hãng công bố giá xe Yamaha PG-1 ABS có mức giá bán lẻ đề xuất từ 30,4 đến 30,92 triệu đồng cho bản Tiêu Chuẩn.

Với 2 phiên bản Cao Cấp - Giới Hạn được Yamaha phân phối với giá đề xuất từ 34,36 đến 34,85 triệu đồng.

Pg-1 abs - 2

Thiết kế PG-1 ABS 2026 có gì mới

PG-1 ABS mới 2026 với Slogan "Rực rỡ phiêu du"  không chỉ đơn thuần là một bản nâng cấp mà còn hứa hẹn đem lại trải nghiệm lái an toàn và hiện đại hơn.

Pg-1 abs - 3

Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt 1.980 x 805 x 1.050 mm, chiều dài cơ sở 1.280mm , trọng lượng xe ở mức 109kg tăng 2kg so với thế hệ trước.

Pg-1 abs - 4

Phần đầu xe với chóa đèn dạng tròn sử dụng bóng halogen mang lại vẻ ngoài liền lạc.

Pg-1 abs - 5

Cùm công tắc được bố trí đầy đủ (nút đề máy, passing, xi-nhan, ngắt động cơ, còi) và nằm ở vị trí dễ thao tác.

Pg-1 abs - 6

Độ cao gầm cũng được nâng lên thành 190mm, cho khả năng vượt địa hình nhẹ như ổ gà, lề đường hay đoạn gập ghềnh tốt hơn hẳn.

Pg-1 abs - 7

Thiết kế đuôi đèn sau gọn gàng nhưng vẫn đảm bảo độ sáng trong mọi điều kiện. 

Pg-1 abs - 8

Chắn bùn sau mỏng nhẹ tích hợp cụm mắt mèo giúp phản chiếu ánh sáng tốt hơn, phần tay dắt có thiết kế đơn giản, dễ dàng cầm nắm.

Pg-1 abs - 9

PG-1 ABS 2026 được nâng cấp những gì?

Cụm ghi đông giờ đây đã được tinh chỉnh rộng và cao hơn hướng về người lái giúp tư thế ngồi được thoải mái hơn.

Pg-1 abs - 10

Cụm đồng hồ LCD mang phong cách cổ điển, hiển thị các thông số như tốc độ, vòng tua máy, số đang gài, mức nhiên liệu, quãng đường, mức tiêu hao nhiên liệu và đèn báo phanh ABS.

Pg-1 abs - 11

Yên xe được thiết kế dài hơn tách biệt giữa người lái và người ngồi sau, giúp người lái linh hoạt hơn với các tình huống lái xe trong đô thị lẫn đi xa.

Pg-1 abs - 12

Phuộc trước dạng ống lồng hành trình 130 mm ti phuộc 30mm , phuộc sau lò xo trụ đôi với hành trình 109 mm giúp xe vận hành ổn định ngay cả với tốc cao.

Pg-1 abs - 13

Tại thị trường Thái Lan, PG-1 trang bị ABS giúp hạn chế khóa bánh khi thắng gấp,. Phanh sau vẫn sử dụng phanh tang trống như thế hệ trước.

Pg-1 abs - 14

Một nâng cấp đáng giá trên PG-1 ABS 2026 khi hãng đã trang bị phanh đĩa kích thước 245mm thay vì đĩa 220mm giúp tăng cảm giác rà phanh tốt hơn.

Pg-1 abs - 15

Xe sử dụng bánh căm với kích thước 16 inch cho cả phía trước và phía sau đi cùng vỏ xe IRC GP22S (loại có dùng ruột) với bề mặt tiếp xúc rộng giúp bám đường tốt hơn.

Pg-1 abs - 16

Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu:

Yamaha PG-1 ABS mới giữ lại khối động cơ xy-lanh đơn, 115cc phun xăng điện tử, hộp số 4 cấp với cấu hình 13/40 (nhông trước/sau)

Pg-1 abs - 17

Bình xăng có dung tích 5,1 lít với mức tiêu thụ nhiên liệu 1,69L/100km phù hợp với đa mục đích sử dụng, từ đi hằng ngày trong phố hay những chuyến đi xa cuối tuần.

Pg-1 abs - 18

Một số câu hỏi về PG-1 ABS

PG-1 ABS 2026 giá bao nhiêu tại đại lý Yamaha Việt Nam?

- Xe Yamaha PG-1 ABS 2026 đang bán với giá đề xuất từ 30,4 - 34,8 triệu đồng tùy phiên bản.

Yamaha PG-1 ABS 2026 có bao nhiêu phiên bản?

- Yamaha PG-1 ABS 2026 có 3 phiên bản : Tiêu chuẩn, Cao Cấp và Giới Hạn.

Yamaha PG-1 ABS 2026 có những công nghệ gì mới?

- Màn hình LCD tròn thiết kế Retro
- Hệ thống chống bó cứng phanh bánh trước an toàn
- Phuộc trước ti 30mm hành trình 130mm chạy đa địa hình
- Vỏ đa địa hình kích thước lớn bám đường hơn

Thông số kỹ thuật PG-1 ABS

Loại động cơ : 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí Hộp số : 4 cấp
Cỡ lốp trước/sau : 90/100-16 M/C 51P (Có dùng ruột) Công suất tối đa : 6.6kW/ 7,000 vòng/phút
Độ cao yên : 795 mm Dung tích nhớt máy : 0.8 L
Dung tích xy-lanh : 113.7 cm3 Dài x Rộng x Cao: 1.980 x 805 x 1.050 mm
Phanh trước/sau: Phanh đĩa ABS;Tang trống Hệ thống khởi động : Electric starter
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Tags
Tìm đại lý gần nhất