Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Air Blade 2026

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 42.208.363 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 42.208.363VNĐ
Thuế trước bạ: 844.167VNĐ
Phí biển số: 4.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 47.118.530VNĐ

Các phiên bản AIR BLADE 2026

AB 160 2026 ABS Thể thao 58.590.000đ
AB 160 2026 ABS Đặc biệt 58.090.000đ
AB 160 2026 ABS Tiêu chuẩn 56.890.000đ
AB 125 2026 ABS bản Thể thao 47.804.727đ
AB 125 2026 bản Đặc biệt 43.386.545đ
AB 125 2026 bản Tiêu chuẩn 42.208.363đ

Cái tên “AB 2026” đã được rất nhiều người dùng quan tâm tìm kiếm khi Honda Việt Nam (HVN) chính thức ra mắt xe tay ga Air Blade 2026 với 2 phiên bản động cơ 125cc và 160cc mang thiết kế nam tính gọn gàng, công nghệ hiện đại và khả năng vận hành vượt trội.

Honda AirBlade 2026 phiên bản mới không chỉ là phương tiện di chuyển, mà còn sở hữu thiết kế được nâng cấp hoàn toàn, đại diện cho phong thái mạnh mẽ, tinh tế và cuốn hút của chủ sở hữu. 

Air blade 2026 - 1

Honda Air Blade 2026

Thiết kế hiện đại, phối màu cá tính

Honda Air Blade 2026 với Slogan "Nâng Khí Chất - Khơi Tài Năng" hướng đến phong cách hiện đại và tối giản. Tất cả tạo nên sức hút riêng của phiên bản mới AB 2026.

Air blade 2026 - 2

AB 160 có kích thước D x R x C là 1.887 x 686 x 1.086 mm, AB 125 có kích thước D x R x C là 1.884 x 686 x 1.085 mm, trục cơ sở dài 1.286 mm. Trọng lượng xe 110 - 113 kg, chiều cao yên 775 mm, phù hợp với vóc dáng của phần lớn người Việt Nam.

Air blade 2026 - 3

AB 2026 ở cả 2 phiên bản 125cc và 160cc đều sử dụng logo Air Blade mới vuông vắn được dập nổi tinh xảo trên thân xe và phối màu sáng tạo trên từng phiên bản.

Air blade 2026 - 4

Ở phiên bản thể thao nổi bật với 2 tông màu Trắng và Xám cùng các chi tiết ốp màu đỏ trên thân, yên xe xám đen cùng dải chỉ đỏ cá tính, tem xe "SPORT" chạy ngang yếm xe càng làm tăng tinh thần thể thao.

Air blade 2026 - 5

Phiên bản Đặc biệt được phủ màu Đen Nhám và Xanh Nhám, kết hợp tem số dập nổi 3D sắc sảo cùng logo mạ chrome tối màu.

Air blade 2026 - 6

Phiên bản Tiêu chuẩn đáp ứng thị hiếu của đại đa số khách hàng với hai tông Đỏ bóng và Đen bóng. 

Air blade 2026 - 7

Cụm đèn LED với công nghệ Ánh sáng Pha Lê 

Đầu xe nổi bật với thiết kế đèn trước tách tầng độc đáo gồm đèn xi-nhan đặt riêng phía trên, cụm chiếu sáng và dải đèn định vị chữ V sắc nét bên dưới mang hơi thở tương lai.

Air blade 2026 - 8

Công nghệ Ánh sáng Pha Lê được trang bị trên hệ thống đèn LED giúp nâng cấp cường độ chiếu sáng, đảm bảo an toàn khi lưu thông.

Air blade 2026 - 9

Đèn hậu sau vẫn sử dụng hệ thống đèn LED, khá đáng tiếc khi xi nhan sau vẫn sử dụng bóng Halogen như thế hệ trước.

Air blade 2026 - 10

Mặt đồng hồ LCD hiện đại

Honda trang bị cụm đồng hồ LCD mới cho AB 2026 có thiết kế tương tự như mẫu đồng hồ trên các dòng xe Vario, màn hình kỹ thuật số thiết kế hiện đại hiển thị tất cả thông số giúp người lái có thể dể dàng quan sát khi di chuyển.

Air blade 2026 - 11

Tiện ích hiện đại nâng tầm trải nghiệm

Xe tay ga AirBlade 2026 tiếp tục trang bị hộc chứa đồ cỡ lớn dung tích 23,2 lít, đèn soi giúp dễ dàng tìm kiếm các vật dùng trong điều kiện thiếu ánh sáng. Vách ngăn thông minh có thể chia nhỏ cốp thành 2 khoang riêng biệt.

Air blade 2026 - 12

AirBlade 2026 mới còn được nâng cấp thêm cổng sạc USB-C trên cả 2 phiên bản 125cc và 160cc giúp việc sạc điện thoại trở nên thuận tiện hơn.

Air blade 2026 - 13

Hệ thống khóa thông minh Smartkey là trang bị tiêu chuẩn trên cả 2 phiên bản AB 125 2026 và AB 160 2026 đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng, ngăn chặn, tối ưu khả năng chống trộm.

Air blade 2026 - 14

Động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới

AB 2026 được trang bị động cơ eSP+ 4 van, cho khả năng vận hành mạnh mẽ, mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3.

Động cơ xe AB 125 2026 có dung tích 124,8cc cho công suất 8,75kW tại 8.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 11,3Nm tại 6.500 vòng/phút. Trong khi đó động cơ AB 160 2026 có dung tích 156,9cc cho công suất 11,2kW tại 8000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 14,6 Nm tại 6500 vòng/phút.

Air blade 2026 - 15

Hệ thống phanh chống bó cứng ABS

Air Blade 160cc 2026 tiếp tục được trang bị tính năng an toàn đó là hệ thống phanh chống bó cứng ABS bánh trước. Phanh ABS trên AB 160cc 2026 mang lại cảm giác an tâm hơn khi vận hành xe.

Trên Air blade 125 2026 phiên bản Thể Thao đã được bổ sung hệ thống phanh ABS mang lại cảm giác an tâm cho người lái dù trong trường hợp phanh gấp hay đang đi trên đường trơn ướt.

Air blade 2026 - 16

Xe tay ga Air Blade 2026 trang bị mâm 14 inch thiết kế 5 chấu hoàn toàn mới với kích thước lốp xe AB 160cc 2026 là 90/80-14 và 100/80-14. Trong khi đó lốp xe AB 125cc 2026 có kích thước nhỏ hơn 80/90-14 và 90/90-14. 

Air blade 2026 - 17

Xe tay ga Honda Air Blade 125/160cc mới 2026 đang bán ra thị trường thông qua các đại lý Head Honda với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Thể thao với giá bán đề xuất từ 42,2 - 58,59 triệu đồng tùy theo phiên bản (chưa bao gồm phí trước bạ và phí biển số), với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Một số câu hỏi về Air Blade 2026

Xe AB 2026 giá bao nhiêu?

Hiện tại các đại lý HEAD Honda, giá xe AB 2026 đang bán với giá từ 42,2 - 58,59 triệu (tùy phiên bản).

Honda Air Blade 2026 có mấy phiên bản?

Honda Air Blade 2026 có 2 phiên bản động cơ AB 125cc 2026 và AB 160cc 2026.

Xe AirBlade 2026 có mấy màu?

- Xe AirBlade 125cc 2026 có 6 màu: Đen, Đỏ Đen, Đen Xám, Xanh Đen Xám, Xám Đỏ Đen, Trắng Đỏ Đen.
- Xe AirBlade 160cc 2026 có 3 màu : Đỏ Đen, Đen Xám, Trắng Đỏ Đen.

Honda Air Blade 2026 có kích thước lốp trước/sau bao nhiêu?

- Honda AirBlade 125 2026 trang bị lốp trước 80/90-14 và lốp sau 90/90-14
- Honda AirBlade 160 2026 trang bị lốp trước 90/80-14 và lốp sau 100/80-14

Thông số kỹ thuật AIR BLADE 2026

Loại động cơ : ESP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng dung dịch Hộp số : Vô cấp Tự động
Cỡ lốp trước/sau : Trước 80/90-14 ; Sau 90/90-14 (AB125) - Trước 90/80-14 ; Sau 100/80-14 (AB160) Công suất tối đa : 8,75kW/8.500 vòng/phút (AB125) ; 11,2 kW/8.000 vòng/phút (AB160)
Độ cao yên : 775 mm Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI
Dung tích nhớt máy : 0,8 khi thay nhớt ; 0,9 khi rã máy Dung tích xy-lanh : 124,8cc (AB125) ;156,9cc ( AB160)
Dài x Rộng x Cao: 1.887 x 687 x 1.092 mm (AB125) ; 1.890 x 686 x 1.116 mm (AB160) Phanh trước/sau: Phanh đĩa CBS (AB125) - Phanh đĩa ABS (AB160);Tang trống
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Tìm đại lý gần nhất