Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Future 2026

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 30.524.727 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 30.524.727VNĐ
Thuế trước bạ: 610.495VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 33.201.222VNĐ

Các phiên bản FUTURE 2026

Future 2025 phiên bản Đặc biệt 32.193.818đ
Future 2025 phiên bản Cao cấp 31.702.909đ
Future 2025 phiên bản Tiêu chuẩn 30.524.727đ

Phiên bản Future 125 mới 2026 vừa được Honda Việt Nam cho ra mắt với Slogan “Đậm Phong Thái - Lái Bền Vững" hứa hẹn tiếp tục chinh phục người dùng bằng sự hoàn thiện vượt trội.

Honda Future 125 2026 được coi là một mẫu xe số cao cấp mang tính biểu tượng của sự lịch lãm, mạnh mẽ và bền bỉ.

Future 2026 - 1

Honda Future 125 Fi 2026 mới

Thiết kế Sang Trọng - Trẻ Trung - Lịch Lãm

Tổng thể xe Future 125 Fi 2026 mang đến diện mạo mới sang trọng, hiện đại cùng những tinh chỉnh tinh tế về màu sắc và thiết kế.

Future 2026 - 2

Ở thế hệ mới Honda Future 2026 được giới thiệu 3 màu sắc mới gồm: đỏ đen trắng và xám đen xanh trên phiên bản Cao cấp, cùng màu bạc đen xám trên phiên bản Đặc Biệt.

Future 2026 - 3

Future 125 2026 phiên bản Cao Cấp

Future 125 2026 mới phiên bản Đặc biệt màu bạc đen xám mới theo tông sáng phối cùng ốp khe gió màu xám đậm giúp tổng thể xe trở nên nổi bật vẻ cao cấp.

Future 2026 - 4

Future 125 2026 phiên bản Đặc Biệt

Trên phiên bản Cao cấp với phối màu mới đỏ đen trắng và xám đen xanh hướng đến hình ảnh trẻ trung, nổi bật vẻ cao cấp, hiện đại.

Future 2026 - 5

Kích thước D x R x C trên Future 125 2026 mới nhất lần lượt 1.931 x 711 x 1.083 mm, chiều dài cơ sở 1.258 mm, chiều cao yên xe 756 mm, trọng lượng xe 104 kg.

Future 2026 - 6

Honda Future 2026 bản Tiêu Chuẩn

Phần mặt nạ được thiết kế khỏe khoắn với logo HONDA nổi bật kết hợp với đèn xi nhan thiết kế góc cạnh thể thao.

Future 2026 - 7

Logo 3D “Future” làm tăng thêm vẻ hiện đại và sang trọng cho xe.

Future 2026 - 8

Thiết kế mặt đồng hồ thể thao được bố trí khoa học, dễ dàng quan sát các thông số vận hành một cách tối ưu nhất.

Future 2026 - 9

Cụm đèn hậu thiết kế liền khối mang lại dáng vẻ sang trọn cao cấp, khác biệt so với những mẫu xe số phổ thông khác.

Future 2026 - 10

Động cơ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Future 2026 mới trang bị khối động cơ 125cc khẳng định khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội chỉ 1,47 lít/100km.

Theo Honda công bố động cơ Future 125 2026 có công suất cực đại 6,83 kW tại 7.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút.

Future 2026 - 11

Tiện ích hiện đại - trải nghiệm vượt trội

Honad Future 125 2026 được trang bị hệ thống đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng khi vận hành, tăng khả năng nhận diện và đảm bảo an toàn.

Future 2026 - 12

Ổ khóa đa năng 4 trong 1 tích hợp khóa điện, khóa cổ, khóa yên và khóa từ giúp người dùng an tâm hơn khi sử dụng.

Future 2026 - 13

Hộc đựng đồ U-box dưới yên dung tích lớn để vừa 1 mũ bảo hiểm cả đầu cùng vật dụng cá nhân khác.

Future 2026 - 14

Honda Future mới 2026 được phân phối chính hãng với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Cao Cấp và Đặc biệt với giá bán đề xuất từ 30,52 đến 32,19 triệu đồng tại hệ thống Cửa Hàng Bán Xe Và Dịch Vụ Do Honda Ủy Nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km (tùy điều kiện nào đến trước).

Một số câu hỏi về Future 2026

Xe Future 2026 giá bao nhiêu?

Tại các đại lý Honda, xe máy Future 2026 có giá lăn bánh giao động từ 33 triệu - 38,5 triệu đồng, tùy phiên bản

Xe máy Honda Future 2026 có mấy phiên bản?

Honda Future 2026 có 2 phiên bản là vành đúc và vành nan hoa.

Honda Future 125i 2026 có bao nhiêu màu?

- Future 125i 2026 Phiên bản Tiêu chuẩn vành nan có 1 màu: Xanh Đen
- Future 125i 2026 Phiên bản Cao cấp vành đúc có 3 màu: Đỏ Đen Trắng, Xám Đen Xanh, Trắng Đỏ Đen
- Future 125i 2026 Phiên bản Đặc biệt vành đúc có 2 màu: Xanh Đen Bạc, Bạc Đen Xám

Dung tích nhớt xe Future Fi 125 2026?

Future Fi 125 2026 khi thay nhớt định kỳ ở mức 0.7 lít.

Thông số kỹ thuật FUTURE 2026

Loại động cơ : Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí Hộp số : Cơ khí, 4 số tròn
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Công suất tối đa : 7,11 kW/7.500 vòng/phút
Độ cao yên : 758 mm Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử Fi
Dung tích nhớt máy : 0,9 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt Dung tích xy-lanh : 124,9 cm3
Dài x Rộng x Cao: 1.931mm x 711mm x 1.083mm Phanh trước/sau: Phanh đĩa;Phanh cơ
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Tìm đại lý gần nhất