Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Future 2024

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 30.524.727 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 30.524.727VNĐ
Thuế trước bạ: 1.526.236VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 34.116.963VNĐ

Các phiên bản FUTURE 2024

Giá xe Future 2024 bản Đặc biệt vành đúc 32.193.818đ
Giá xe Future 2024 bản Cao cấp vành đúc 31.702.909đ
Giá xe Future 2024 bản Tiêu chuẩn vành nan hoa 30.524.727đ

Honda Future 125 Fi 2024 | Giá xe Future 2024 | Xe máy Honda Future 125 Fi mới 2024 | Giá xe Future 125 Fi mới nhất hôm nay 2024

Vừa qua, Honda chính thức ra mắt phiên bản Future 2024 với nhiều chi tiết nâng cấp bên ngoài, cải tiến tiện ích và nâng cao hiệu quả sử dụng của động cơ 125cc, giúp người dùng toát lên được nét đẳng cấp không thể hòa lẫn được. Honda Future 125 Fi 2024 cũng được kỳ vọng để lại ấn tượng tốt cho khách hàng khi sử dụng động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải EURO 3 nghiêm ngặt.

Future 2024 - 1

Future 2024 bới thiết kế mới vượt trội, kiến tạo tương lai

Honda Future 2024 thiết kế trẻ trung, lịch lãm và hiện đại

Trải qua hơn 20 năm tại Việt Nam, phiên bản mới Honda Future 2024 vẫn giữ được cho mình nét riêng với ngoại hình to lớn nhưng không kém phần góc cạnh. Mặt trước của xe Future mới 2024 với thiết kế mới được mạ chrome cao cấp, tạo khối sắc nét, logo "Future" 3D tăng thêm vẻ lịch lãm, sang trọng, cùng với hệ thống đèn pha đôi có cường độ ánh sáng mạnh, hệ thống đèn xi nhan và đèn định vị nổi bật tạo sự mạnh mẽ đầy cá tính khi nhìn từ phía trước. Cụm đèn pha Future 125 Fi 2024 với kiểu tạo hình tương tự như trên SH với công nghệ LED.

Future 2024 - 2

Thiết kế đầu xe Future 2024

Xe máy Future 125 Fi 2024 đã được Honda Việt Nam lược bỏ công tắc bật tắt đèn chiếu sáng chính, điều này đồng nghĩa với việc đèn xe sẽ tự động bật sáng khi mở máy xe.

Future 2024 - 3

Cụm đèn sau Honda Future 2024 trang bị công nghệ đèn LED được sử dụng cho hệ thống đèn hậu kết hợp với đèn xi nhan được thiết kế liền khối, mạnh mẽ và hài hòa với hệ thống đèn pha phía trước, mang lại dáng vẻ quyền uy, sang trọng của một chiếc xe số danh tiếng. 

Future 2024 - 4

Mặt đồng hồ Future 2024 thiết kế mới với các thông số được sắp xếp theo hình vòm rộng rẩ khoa học, có khả năng phản xạ ánh sáng giúp làm nổi bật các chi tiết tinh tế trên mặt đồng hồ, các thông số được thể hiện đầy đủ và nằm trong tầm mắt giúp người lái dễ dàng quan sát.

Future 2024 - 5

- Vị trí yếm bên hông xe Future 125 Fi 2024 được tạo điểm nhấn với một tấm nhựa ốp bên hông giúp chiếc xe trông cá tính và hiện đại hơn phiên bản Future 125 thế hệ cũ.

Future 2024 - 6

Tiện ích của Future FI 125 mới 2024

Dòng xe số cao cấp Future 2024 thế hệ mới tích hợp nhiều tiện ích vượt trội so với phiên bản cũ, mang đến hành trình thoải mái và an toàn cho người lái.

- Hộc đựng đồ U-box với dung tích lớnNhờ thiết kế khung xe phù hợp, hộc đựng đồ với dung tích lớn có thể chứa được mũ bảo hiểm cả đầu cùng nhiều vật dụng cá nhân khác.

- Honda Future 2024 trang bị bình xăng lớn với dung tích lớn 4,6 lít, cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu ưu việt hàng đầu giúp đem lại sự thoải mái, yên tâm cho người sử dụng khi di chuyển trên những quãng đường dài.

Future 2024 - 7

- Honda Future 2024 trang bị yên xe 2 tầng với chiều cao 756 mm, phù hợp với hầu hết người Việt.

Future 2024 - 8

- Xe máy Future 2024 trang bị ổ khóa đa năng và an toàn với thiết kế hiện đại "4 trong 1" bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, an toàn, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.

Future 2024 - 9

Ổ khóa Future 2024 đa năng và an toàn

Honda Future 2024 trang bị cặp lốp có kích thước 70/90-17 ở phía trước, 80/90-17 ở phía sau, đường kính bánh xe là 17 inch. Tương tự các mẫu xe phổ thông khác, Honda Future tiếp tục được trang bị cấu hình phanh đĩa ở phía trước và phanh tang trống ở phía sau.

Future 2024 - 10

Động cơ Honda Future 125 Fi 2024

Với ý tưởng phát triển chiếc xe số cao cấp hàng đầu, Future 125 Fi mới 2024 có nhiều cải tiến ưu việt ở động cơ, giúp xe vận hành mạnh mẽ và bảo vệ môi trường. Thiết kế Tiện ích Công nghệ và an toàn Động cơ Honda 125cc Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) Đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3

- Động cơ Honda 125cc của Future 125 FI 2024: Động cơ 4 kỳ, SOHC, 125cc mạnh mẽ, ổn định cùng hệ thống làm mát bằng không khí, giúp tối ưu hóa khả năng tăng tốc, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.

- Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) trên xe Future 2024 giúp kiểm soát và cung cấp lượng nhiên liệu phù hợp với điều kiện vận hành nhờ hoạt động lập trình vi tính chính xác, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu hơn 7,6% (theo kết quả thử nghiệm của Honda) và đạt mức tiêu hao nhiên liệu tốt nhất so với dòng xe số 125cc cùng loại.

Future 2024 - 11

Future 2024 đang được bán thông qua hệ thống Cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc được xem là sự lựa chọn tốt cho những tiện ích mà dòng xe này mang lại, từ sự mạnh mẽ của động cơ 125cc, mức độ tiết kiệm nhiên liệu tốt nhờ hệ thống phun xăng điện tử PGM-FI, bên cạnh đó còn đảm bảo được theo tiêu chuẩn khí thải Euro 3 tốt cho môi trường.

Một số câu hỏi về Future 2024

Xe Future 2024 giá bao nhiêu?

Tại các đại lý Honda, xe máy Future 2024 có giá lăn bánh giao động từ 33 triệu - 38,5 triệu đồng, tùy phiên bản

Xe máy Honda Future 2024 có mấy phiên bản?

Honda Future 2024 có 2 phiên bản là vành đúc và vành nan hoa.

Honda Future 125i 2024 có bao nhiêu màu?

- Future 125i 2024 Phiên bản Tiêu chuẩn vành nan có 1 màu: Xanh Đen
- Future 125i 2024 Phiên bản Cao cấp vành đúc có 3 màu: Trắng Đen, Xanh đen, Đỏ đen
- Future 125i 2024 Phiên bản Đặc biệt vành đúc có 2 màu: Đen Vàng, Xanh đen

Kích thước xe Future 2024?

Honda Future 2024 có kích thước Dài x Rộng x Cao : 1.931mm x 711mm x 1.083mm

Thông số kỹ thuật FUTURE 2024

Dài x Rộng x Cao : 1.931mm x 711mm x 1.083mm Công suất tối đa : 7,11 kW/7.500 vòng/phút
Độ cao yên : 758 mm Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử Fi
Dung tích nhớt máy : 0,9 lít khi rã máy/ 0,7 lít khi thay nhớt Dung tích xy-lanh : 124,9 cm3
Loại động cơ : Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, làm mát bằng không khí Hộp số : Cơ khí, 4 số tròn
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Phanh trước/sau: Phanh đĩa;Phanh cơ
Tìm đại lý gần nhất