Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

AB 125 2026

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 42.208.363 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 42.208.363VNĐ
Thuế trước bạ: 844.167VNĐ
Phí biển số: 4.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 47.118.530VNĐ

Các phiên bản AB 125 2026

AB 125 2026 ABS phiên bản Thể thao 47.804.727đ
AB 125 2026 phiên bản Đặc biệt 43.386.545đ
AB 125 2026 phiên bản Tiêu chuẩn 42.208.363đ

AB 125 2026 với Slogan "Nâng Khí Chất - Khơi Tài Năng" sở hữu thiết kế được nâng cấp hoàn toàn, công nghệ hiện đại và khả năng vận hành vượt trội.

Ab 125 2026 - 1

AB 125 2026 phiên bản đặc biệt 

Thiết kế hoàn toàn mới

Xe tay ga AB 125 2026 sở hữu thiết kế mới được chăm chút tỉ mỉ nhằm tăng công năng sử dụng, mang lại sự tiện dụng và trải nghiệm lái trọn vẹn cho người dùng. 

Ab 125 2026 - 2

Hệ thống đèn LED với công nghệ Ánh sáng Pha Lê

Thiết kế cụm đèn trước tách tầng độc đáo gồm đèn xi-nhan đặt riêng phía trên, kết hợp cụm chiếu sáng và dải đèn định vị chữ V sắc nét bên dưới mang hơi thở tương lai.

Theo Honda cho biết, lần đầu tiên công nghệ Ánh sáng Pha Lê được trang bị trên hệ thống đèn LED của Air Blade 125 2026 giúp nâng cấp cường độ chiếu sáng của đèn pha rõ rệt.

Ab 125 2026 - 3

Đèn hậu LED vẫn giữ thiết kế 2 tầng, đèn xi-nhan trước sau vẫn sử dụng bóng Halogen.

Ab 125 2026 - 4

AB 125 2026 không còn công tắc đèn

Trên xe AB 125 2026 mỗi khi nổ máy, đèn pha sẽ tự bật sáng. Đây là tính năng áp dụng trên hàng loạt mẫu xe mới của Honda, gây nhiều tranh cãi vì xe không thể tắt đèn trong những trường hợp cần thiết.

Ab 125 2026 - 5

Mặt đồng hồ LCD hoàn toàn mới

Một trong những nâng cấp đáng chú ý nhất ở ngoại thất của Air Blade 125 2026 là bảng đồng hồ LCD hoàn toàn mới hiển thị trực quan và đầy đủ những thông số cần thiết.

Ab 125 2026 - 6

Khóa thông minh Honda Smartkey an toàn

Hệ thống khóa thông minh (Honda SMART KEY) đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng, ngăn chặn, tối ưu khả năng chống trộm.

Ab 125 2026 - 7

Cốp xe dung tích lớn - Nâng cấp cổng sạc USB-C

AB 125 2026 có dung tích cốp 23,2 lít giúp gia tăng tính tiện lợi và an tâm cho khách hàng khi sử dụng. Vách ngăn thông minh có thể chia nhỏ hộc thành 2 khoang riêng biệt. 

Xe được nâng cấp cổng sạc USB-C trong hộc đựng đồ dưới yên kèm nắp chống nước, giúp việc sạc các thiết bị điện tử cá nhân trở nên an toàn và nhanh chóng.

Ab 125 2026 - 8

Động cơ eSP+ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3

Air Blade 125 mới 2026 trang bị động cơ eSP+ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 giúp tăng công suất, vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường.

Xe có công suất tối đa 8,75kW tại 8.500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 11,3Nm tại 6.500 vòng/phút, mức tiêu hao nhiên liệu chỉ 2,12l/100km.

Ab 125 2026 - 9

Phanh ABS cho phiên bản AB 125 Thể Thao

Air Blade 125 2026 phiên bản Thể Thao nâng cấp hệ thống phanh ABS bánh trước mang lại cảm giác an tâm cho người lái dù trong trường hợp phanh gấp hay đang đi trên đường trơn ướt.

Ab 125 2026 - 10

Mâm 14 inch thiết kế mới thể thao hơn với kích thước lốp trước 80/90-14 và lốp sau 90/90-14. Hệ thống phanh CBS được trang bị cho 2 phiên bản Tiêu Chuẩn - Đặc Biệt giúp phân bổ lực phanh tốt hơn.

Ab 125 2026 - 11

Honda Air Blade 125 2026 đang được bán ra thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với 4 phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Thể thao với giá bán đề xuất từ 42,2 - 47,8 triệu đồng tùy theo phiên bản (chưa bao gồm phí trước bạ và phí biển số), cùng chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Một số câu hỏi về AB 125 2026

AB 125 2026 giá bao nhiêu?

- Hiện tại các đại lý HEAD Honda, giá xe AirBlade 125 2026 đang bán với giá từ 42,2 - 47,8 triệu (tùy phiên bản).

Air Blade 125 2026 có bao nhiêu phiên bản?

- Honda AirBlade 125 2026 có 3 phiên bản : Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Thể thao

AirBlade 125 2026 mới có mấy màu?

- Honda AirBlade 125 2026 có 6 màu sắc mới gồm Đen, Đỏ đen, Đen xám, Xanh đen xám, Xám đỏ đen, Trắng đỏ đen.

Honda Air Blade 125cc 2026 kích thước lốp trước/sau bao nhiêu?

Honda AirBlade 125 2026 trang bị lốp trước 80/90-14 và lốp sau 90/90-14

Thông số kỹ thuật AB 125 2026

Độ cao yên : 775mm Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI
Dung tích nhớt máy : 0,8 lít khi thay nhớt ; 0,9 lít khi rã máy Dung tích xy-lanh : 124,8cm3
Loại động cơ : eSP+, 4 van, 4 kỳ, 1 xy-lanh, Fi, làm mát bằng dung dịch Hộp số : Vô cấp Tự động
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 80/90 - 14 M/C 40P ; Sau: 90/90 - 14 M/C 46P Công suất tối đa : 8,75kW/8.500 vòng/phút
Dài x Rộng x Cao: 1.887 x 687 x 1.092 mm Phanh trước/sau: Phanh đĩa;Tang trống
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Tìm đại lý gần nhất