Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Rebel 1100 2026

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: Đang cập nhật
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 0VNĐ
Thuế trước bạ: 0VNĐ
Phí biển số: 0VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 0VNĐ
Tổng cộng: 0VNĐ

Taị thị trường Thái Lan, Rebel 1100 2026 thế hệ mới nhất vừa được giới thiệu đi cùng nhiều nâng cấp như màn hình TFT hiện đại, động cơ trang bị hộp số DCT, v...v...

Xe Honda Rebel 1100 2026 mang đến sự kết hợp tuyệt vời giữa thiết kế cổ điển, động cơ mạnh mẽ đi cũng nhiều công nghệ hỗ trợ người lái.

Rebel 1100 2026 - 1

Honda Rebel 1100 2026 mới ra mắt

Honda Rebel 1100 2026 có giá bán bao nhiêu?

Tại Việt Nam, giá xe Rebel 1100 2026 chính hãng hiện vẫn chưa có mức giá chính xác. Giaxe.2banh sẽ cập nhật thông tin ngay khi mẫu xe này được phân phối chính hãng.

Tại Thái Lan, mẫu xe Rebel 1100 thế hệ mới được Honda phân phối với 2 phiên bản SE - DCT Touring có giá đề xuất từ 439,000 - 489,000 baht Thái đi cùng 4 tùy chọn màu sắc

Rebel 1100 2026 - 2

Động cơ Rebel 1100 trang bị hộp số DCT

Rebel 1100 2026 mới trang bị hộp số ly hợp kép DCT 6 cấp được tinh chỉnh mang lại quá trình chuyển số nhanh chóng, mượt mà và liền mạch.

Rebel 1100 2026 - 3

Động cơ Parallel-twin 1.083cc cho công suất đạt 87,2 mã lực (65kW) tại 7.250 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 98Nm tại 4.750 vòng/phút.

Rebel 1100 2026 - 4

Hệ thống đánh lửa được tinh chỉnh giúp cải thiện độ ổn định ở vòng tua máy thấp, đồng thời công suất ở vòng tua máy cao được tối đa hóa mang lại trải nghiệm lái vừa thư giãn vừa phấn khích.

Rebel 1100 2026 - 5

Thiết kế Rebel 1100 2026 đậm chất Cruiser

Thiết kế xe vẫn giữ nguyên kiểu dáng Cruiser truyền thống thu hút mọi ánh nhìn, đồng thời tập trung điều chỉnh các chi tiết như vị trí đặt ghi đông, yên xe mang đến sự thoải mái và tiện lợi hơn.

Rebel 1100 2026 - 6

Xe có kích thước D x R x C là 2.240 x 834 x 1.115 mm, chiều cao yên 700mm, trọng lượng xe 236 kg mang lại sự tự tin khi dừng xe hoặc di chuyển trong đô thị.

Rebel 1100 2026 - 7

Phần ghi đông xe Rebel 1100 2026 mới được điều chỉnh cao hơn 12mm và lùi về sau 28mm, cùng bàn để chân tiến về phía trước 50mm cho tư thế ngồi thoải mái.

Rebel 1100 2026 - 8

Vị trí đệm yên xe với lớp mút dày dặn cũng được điều chỉnh dày hơn 10mm giúp tăng sự thoải mái, đặc biệt là khi đi xe đường dài.

Rebel 1100 2026 - 9

Cụm đèn trước Rebel 1100 2026 mới ra mắt dạng tròn kích thước lớn sử dụng LED mang đến vẻ ngoài cá tính, mang tính biểu tượng cho xe.

Rebel 1100 2026 - 10

Đèn xi nhan trước dạng cổ điển vừa có chức năng như đèn định vị, vừa giúp tăng cường tầm nhìn.

Rebel 1100 2026 - 11

Cụm đèn hậu kể cả xi-nhan đều dùng LED, thiết kế tối giản được tích hợp gọn vào đuôi xe tạo cảm giác liền mạch.

Rebel 1100 2026 - 12

Rebel 1100 2026 có nâng cấp gì mới?

Cụm đồng hồ với màn hình TFT 5 inch thế hệ mới thay thế dạng đồng hồ tròn trước đó giúp hiển thị đa thông tin trực quan hơn.

Rebel 1100 2026 - 13

Yên xe có thể tháo rời dễ dàng, để lộ khoang chứa đồ 3 lít cùng cổng USB-C 3-amp, tiện dụng để cất giữ và sạc điện thoại thông minh hoặc các thiết bị khác.

Rebel 1100 2026 - 14

Bình xăng dung tích 13,6 L có thiết kế vuốt dài thon gọn kết hợp với sàn để chân thu hẹp giúp người lái dễ dàng chống chân hơn.

Rebel 1100 2026 - 15

Xe được tích hợp ứng dụng Honda RoadSync cho phép người lái rảnh tay điều hướng, nghe nhạc, xem dự báo thời tiết địa phương và nhiều tính năng khác.

Rebel 1100 2026 - 16

Xe trangbị 3 chế độ lái cài đặt sẵn (Standard, Sport và Rain), cùng với chế độ tùy chỉnh của người dùng, kiểm soát lực kéo, kiểm soát bốc đầu, kiểm soát hành trình và ABS.

Rebel 1100 2026 - 17

Bánh trước 18 inch được trang bị kẹp phanh monobloc 4 piston gắn hướng tâm và đĩa đơn 330mm. Bánh sau 16 inch đi kèm kẹp phanh 1 piston và đĩa 256mm.

Rebel 1100 2026 - 18

Hệ thống treo trên Rebel 1100 mới ra mắt gồm phuộc trước ống lồng 43mm và giảm xóc đôi Showa sau giúp xe vận hành êm ái ngay cả trên những cung đường gồ ghề.

Rebel 1100 2026 - 19

Thông số kỹ thuật REBEL 1100 2026

Cỡ lốp trước/sau : 130/70-18 ; 180/65-16 Hộp số : 6 Cấp DCT
Dung tích xy-lanh : 1083cc Loại động cơ : Parallel-twin four-stroke
Độ cao yên : 700 mm Dài x Rộng x Cao: 2.240 x 834 x 1.115 mm
Phanh trước/sau: Phanh đĩa đôi ABS;Phanh đĩa ABS Đường kính x hành trình pít tông : 92.0mm x 81.5mm
Phuộc sau : Phuộc đôi SHOWA Dung tích bình xăng : 13,6 L
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Tags
Tìm đại lý gần nhất