Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Wave 110 RSX

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 20.490.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 20.490.000VNĐ
Thuế trước bạ: 1.024.500VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 23.580.500VNĐ

Các phiên bản WAVE 110 RSX

Wave 110 RSX - Phiên bản bánh mâm (vành đúc) 21.990.000đ

Wave 110 rsx - 1

THIẾT KẾ

THIẾT KẾ PHÍA TRƯỚC

Đèn pha được thiết kế kiểu đèn đôi với khả năng chiếu sáng vượt trội, kết hợp với đèn báo rẽ và đèn định vị liền khối đầy mạnh mẽ, thu hút mọi ánh nhìn.

Wave 110 rsx - 2

TEM XE MỚI

Với thiết kế độc đáo và sự phối màu mạnh mẽ của tem xe, góp phần tạo nên dáng vẻ thể thao đầy phong cách của Wave RSX mới.

Wave 110 rsx - 3

ĐỘNG CƠ & TIỆN ÍCH

ĐỘNG CƠ VÀ KHÍ THẢI

Động cơ 4 kỳ 110 phân khối, làm mát bằng không khí được cải tiến, giúp tiết kiệm 3.5% mức tiêu hao nhiên liệu so với phiên bản trước trong khi vẫn kế thừa được tính ưu việt của dòng xe số như độ bền cao và vận hành ổn định. 
Không chỉ đạt được tiêu chuẩn khí thải Euro 2 hiện hành, động cơ Wave RSX còn có khả năng đáp ứng cả tiêu chuẩn khí thải Euro 3 nghiêm ngặt. (Theo điều kiện thử nghiệm của Honda)

Wave 110 rsx - 4

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HƠI XĂNG EVAPO

Bình chứa nhiên liệu được trang bị hệ thống kiểm soát bay hơi, giảm thiểu tối đa sự phát tán hơi xăng ra không khí - rất thân thiện với môi trường.

Wave 110 rsx - 5

HỘP ĐỰNG ĐỒ U-BOX

Hộc đựng đồ tiện lợi hơn nhờ đặt vừa mũ bảo hiểm nửa đầu cùng những vật dụng cá nhân khác.

Wave 110 rsx - 6

KHOÁ TỪ AN TOÀN

Ngoài hệ thống khóa điện, khóa chống trộm và khóa cổ truyền thống, khóa từ nay còn an toàn hơn với chức năng tự động đóng mà không cần gạt cần khóa.

Wave 110 rsx - 7

Wave RSX đang được bán thông qua hệ thống Cửa hàng Bán xe và dịch vụ sửa chữa do Honda Ủy nhiệm (HEAD) trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước bán tại Việt Nam.

Thông số kỹ thuật WAVE 110 RSX

Dung tích nhớt máy : 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt Dung tích xy-lanh : 109,1cm3
Loại động cơ : Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí Hộp số : Cơ khí, 4 số tròn
Cỡ lốp trước/sau : Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P Dài x Rộng x Cao : 1.898mm x 709mm x 1.080mm
Công suất tối đa : 6,05 kW/7.500 vòng/phút Độ cao yên : 764mm
Dung tích bình xăng : 3,7 lít Trọng lượng bản thân : 101 kg
Tìm đại lý gần nhất