Giá xe GSX-S150 màu Đen mờ | 54.900.000đ |
Giá xe GSX-S150 màu Xanh Đen | 55.400.000đ |
Giá xe GSX-S150 màu Đỏ đen | 55.400.000đ |
Suzuki GSX-S150 2023 | Giá xe GSX S150 | Giá xe GSX S150 mới nhất hôm nay 2023
Suzuki GSX-S150 là một trong những sản phẩm chiến lược của Suzuki Việt Nam vừa được ra mắt tại triển lãm mô tô, xe máy Việt Nam. Suzuki GSX-S150 là phiên bản nakedbike của chiếc xe thể thao R150. GSX S150 là đối thủ của những mẫu côn tay 150 phân khối như Yamaha FZ150 hay TFX. Mẫu xe naked bike GSX-S150 được Suzuki phân phối tại Việt Nam với 4 màu khác nhau cho các phiên bản gồm: Màu Đen mờ được bán với giá đề xuất là 54,9 triệu đồng ; màu Đen, Xanh Đen bán với giá bán đề xuất là 55,4 triệu đồng. Xe côn tay Suzuki GSX-S150 2023 đã có mặt tại các đại lý Suzuki trên toàn quốc.
Suzuki GSX-S150 phiên bản mới 2023
GSX-S150 là một mẫu xe thể thao đường phố hoàn toàn mới lạ và hấp dẫn. Có khả năng tăng tốc mạnh mẽ và dẫn đầu trong phân khúc 150cc, nhờ kết hợp hài hòa giữa sức mạnh động cơ và trọng lượng thân xe, cùng với mức tiết kiệm tiêu hao nhiên liệu vượt bậc và khả năng điều khiển linh hoạt.
Suzuki GSX-S150 vận hành ổn định một cách đáng kinh ngạc trên đường cao tốc, linh hoạt trong các khúc cua và được đi kèm với một khung gầm hiện đại, cứng cáp. Khung sườn dạng ống thép là sự kết hợp giữa việc tối ưu độ cứng xoắn với trọng lượng nhẹ nhàng. Xe có chiều dài cơ sở 1,300mm với trọng lượng chỉ 133 kg, và độ cao yên 785mm, giúp việc chống chân một cách thoải mái mỗi khi dừng lại.
Đèn trước Suzuki GSX S150 trang bị cụm đèn pha LED theo chiều dọc tăng độ sáng nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Đèn hậu Suzuki GSX S150 được trau chuốt tỉ mỉ kết hợp với đèn chắn bùn, bền hơn với khả năng chống rung lắc.
Nắp khóa xoay tích hợp công nghệ thông minh giúp việc khởi động dễ dàng không cần lục tìm chìa khóa.
Đồng hồ Suzuki GSX S150 với bảng điều khiển màn hình LCD siêu sáng với các thông tin hữu ích, tiện lợi.
Yên xe Suzuki GSX S150 kiểu xe đua với thiết kế hiện đại, gọn gàng, nam tính. Độ cao yên 785mm phù hợp với người châu Á. Chức năng định vị trên xe Suzuki GSX S150 với chỉ với một thao tác bấm nút trên chìa khóa, các tín hiệu nhấp nháy giúp xe dễ dàng được tìm thấy.
Thắng đĩa trước : Thiết kế hình cánh hoa đậm chất thể thao kết hợp với hệ thống pít tông đem lại hiệu quả an toàn khi vận hành.
Bình xăng được trạm chổ với sự tinh tế trong từng đường nét.
Bộ tản nhiệt hiện đại giữ cho động cơ xe luôn hoạt động mạnh mẽ.
Ống xả : Hệ thống ống xả hiệu suất cao với bộ xử lý đạt chuẩn khí thải Euro 3, góp phần bảo vệ môi trường.
Nút khởi động 1 lần ấn : Khởi động dễ dàng và nhanh chóng với một lần ấn nút sẽ tự động khởi động máy, không cần nhấn và giữ nút đến khi động cơ nổ máy.
Piston và bạc mạ công nghệ SCEM giúp giảm ma xát, tăng độ bền và duy trì hiệu năng ổn định.
Động cơ Suzuki GSX-S150 : Trang bị động cơ DOHC 150cc, 4 thì, làm mắt bằng dung dịch, phun xăng điện tử và làm mát bằng dung dịch, công suất tối đa 18,9 mã lực tại 10.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14 Nm tại 9.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số 6 cấp. Động cơ Suzuki GSX S150 cho công suất đầu ra mạnh mẽ và khả năng tăng vượt trội cũng như vào số êm ái, đã áp dụng thành công trên Raider Fi. Trong phân khúc của mình, GSX-S sở hữu một trọng lượng vô cùng nhẹ vga động cơ mạnh mẽ vượt trội, với tỉ lệ sức mạnh động cơ trên trọng lượng tuyệt hảo và gia tốc vượt bậc trong phân khúc 150cc, kèm khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời và khả năng điều khiển linh hoạt.
Xe côn tay Suzuki GSX-S150 phiên bản mới 2023 đã chính thức bán ra thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Suzuki Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước bán tại Việt Nam.
Công suất tối đa : 14,1 kW / 10,500 vòng / phút | Độ cao yên : 785 mm |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI | Dung tích nhớt máy : 1,0 lít và 1,3 lít |
Dung tích xy-lanh : 147,3 cm3 | Loại động cơ : DOHC, 4 thì, làm mát bằng dung dịch |
Hộp số : 6 cấp số, côn tay | Cỡ lốp trước/sau : 90/80-17M/C 46P trước, 130/70-17M/C 62P sau |
Dài x Rộng x Cao : 2.020 x 745 x 1.040 mm | Phanh trước/sau: Đĩa;Đĩa |