Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Kawasaki Ninja 300

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 196.000.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 196.000.000VNĐ
Thuế trước bạ: 9.800.000VNĐ
Phí biển số: 4.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 209.866.000VNĐ
Kawasaki Ninja 300 phiên bản ABS được xem là kẻ dẫn đầu trong phân khúc xe mô tô hạng nhỏ bởi cả 2 yếu tố sức mạnh lẫn ngoại hình. Xe được trang bị động cơ xy-lanh kép 296cc cho công suất 39 mã lực và 27 Nm momen xoắn. Đối thủ trực tiếp của Ninja 300 là HondaCBR300R tuy cũng mới được ra mắt cách đây không lâu nhưng lại thua kém về mặt công suất tới gần 10 mã lực và chỉ sử dụng xy-lanh đơn. Giá xe Kawasaki Ninja 300 phiên bản có ABS đời 2013 là 5.499 USD, bản không có ABS là 4.799 USD. Còn giá của CBR300R tuy chưa được công bố nhưng chắc chắn sẽ thấp hơn mức giá này.
Kawasaki ninja 300 - 1
Kawasaki Ninja 300 ABS​
Ở phân khúc xe nhỏ (dưới 500cc), giá xe của Kawasaki Ninja 300 thường mắc hơn khá nhiều so với các đối thủ bởi hai yếu tố nói trên. Tuy nhiên, đây lại là niềm mơ ước của không ít người dùng ở phân khúc xe dưới 500 phân khối. Thứ nhất về mặt động cơ, việc được trang bị xy-lanh kép sẽ giúp tăng mã lực đáng kể cho xe, tăng hiệu suất vận hành giúp xe chạy bốc hơn, mạnh hơn. Bên cạnh đó, việc hơn nhau tới gần 10 HP so với CBR300R là một khác biệt rất lớn, nhất là ở dòng xe nhỏ như thế này. Bù lại, CBR300R tuy sử dụng xy-lanh đơn nhưng sẽ có ưu điểm là xe nhẹ và máy ít nóng hơn là đối thủ của mình.
Kawasaki ninja 300 - 2
Kawasaki Ninja 300 niềm mơ ước của nhiều người​
Còn về ngoại hình của Ninja 300 thì chúng ta không cần phải bàn cãi nhiều. Với kiểu dáng Sport thể thao cùng với màu xanh đặc trưng, xe dễ dàng tạo cho người xem một cái nhìn đầy phấn khích. Từng đường nét trên thân xe đều được thiết kế với nhiều góc cạnh cứng cáp để chứng tỏ đây không phải là một mẫu xe "hiền", khác hẳn với phong cách thiết kế của Honda trên chiếc CBR300R.

Kawasaki ninja 300 - 3

Kawasaki ninja 300 - 4
Ngoại hình của xe nhìn mạnh mẽ hơn so với CBR300R, có nhiều nét tương đồng với hai mẫu xe đàn anh ZX-14R và ZX-10R

Kawasaki ninja 300 - 5
Xe sử dụng ống xả đơn với kiểu thiết kế hình tam giác

Kawasaki ninja 300 - 6
Yếm xe được thiết kế to và bè, nhiều chi tiết góc cạnh

Kawasaki ninja 300 - 7
Ninja 300 có hai phiên bản, có và không có thắng ABS

Kawasaki ninja 300 - 8
Cụm đèn pha phía trước khá ngầu và gọn gàng

Kawasaki ninja 300 - 9
Xe sử dụng xy-lanh kép 296cc cho công suất 39 mã lực và 27 Nm momen xoắn

Kawasaki ninja 300 - 10
Thùng xăng dung tích 17 lít

Kawasaki ninja 300 - 11
Mặt đồng hồ thể thao

Kawasaki ninja 300 - 12
Yên xe 2 tầng tách biệt

Kawasaki ninja 300 - 13
Ninja 300 đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.

Kawasaki ninja 300 - 14

Thông số kỹ thuật KAWASAKI NINJA 300

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử Loại động cơ : hai xy-lanh thẳng hàng, bốn thì, cam đôi DOHC, làm mát bằng dung dịch, phun xăng điện tử, hộp số 6 cấp
Độ cao yên : 784 mm Cỡ lốp trước/sau : 110/70-17 ; 140/70-17
Công suất tối đa : 39 HP @ 11.000 RPM Dài x Rộng x Cao : 2.014 x 713 x 1.109 mm
Hộp số : 6 cấp Dung tích xy-lanh : 296cc
Phanh trước/sau: đĩa đơn 290mm, 2 piston;đĩa đơn 220mm, 2 piston Tỷ số nén : 10,6 : 1
Tìm đại lý gần nhất