Kawasaki Ninja 400 ABS 2024 | Giá xe Ninja 400 ABS 2024 | Giá xe Ninja 400 ABS mới nhất hôm nay 2024 tại Việt Nam
Mẫu Sportbike thế hệ mới Ninja 400 ABS mới 2024 của hãng Kawasaki đã chính thức ra mắt tại Việt Nam không có nhiều thay đổi ở động cơ và thiết kế. Kawasaki Ninja 400 2024 được coi là mẫu xe tiếp nối thành công của dòng sportbike 300cc được nhiều bạn trẻ quan tâm. Ninja 400 ABS 2024 chỉ bổ sung thêm tông màu đen mới, cùng với đó là 2 bộ "tem độ" theo phong cách ZX-10R được Motorrock thiết kế để tặng kèm người mua xe khi có nhu cầu.
Kawasaki Ninja 400 ABS mới 2024 bán tại Việt Nam
Ninja 400 ABS mới 2024 được coi là mẫu mô tô hạng trung trên thị trường toàn cầu và là đối thủ cạnh tranh trực tiếp của nhiều mẫu xe đình đám khác do áp lực cạnh tranh đến từ các đối thủ và từ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tại châu Âu mà Ninja 400 2024 được khai sinh.
Kawasaki Ninja 400 vừa chính thức được giới thiệu tại tại thị trường Việt Nam hơn 1 năm nay và mới đây phiên bản mới nhất Ninja 400 ABS 2024 đã có mặt tại các đại lý ủy quyền của Kawasaki trên cả nước. Giá xe Ninja 400 ABS 2024 là 168.600.000 đ (Đã bao gồm VAT).
Kawasaki Ninja 400 ABS 2024 sở hũư khối động cơ xy-lanh đôi thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, phun nhiên liệu trực tiếp, dung tích 399 cc ( Đường kính và hành trình piston được tăng lên 70 x 51,8 mm ) hoàn toàn mới tạo ra công suất tối đa 45 mã lực tại vòng tua máy 10.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 38 Nm tại vòng tua máy 8.000 vòng/phút. Động cơ kết hợp với hộp số 6 cấp và đi kèm bộ nồi côn chống trượt Slipper Clutch.
Về tổng thể, thiết kế của mẫu Sport City Ninja 400 2024 được thay đổi hoàn toàn trở nên hấp dẫn và dữ dằn hơn nhờ các mảng thân to lớn, phần đầu thấp hơn và cặp đèn pha LED sắc sảo nếu so với đàn anh của mình. Ninja 400 ABS có kích thước tổng thể dài x rộng x cao là 1.990 x 710 x 1.120 mm, chiều dài cơ sở 1.405 mm, chiều cao gầm 140 mm, trọng lượng khô chỉ 168 kg.
Đầu xe Kawasaki Ninja 400 mới 2024 có thiết kế chịu ảnh hưỡng khá nhiều đến từ thiết kế của mãu Superbike H2 và ZX-10R với phần cánh lướt gió ở ngay dưới đèn, phần mũi nhọn trên đầu xe kết hợp đèn pha đôi dạng LED toàn phần có khả năng chiếu sáng tốt hơn.
Kawasaki ứng dụng hệ khung kết cấu dạng thép ống kim cương cường độ cao mới cho Ninja 400 2024 giúp giảm trọng lượng của xe xuống 8kg nếu so với phiên bản 300cc. Ngoài ra, Ninja 400 còn được trang bị bình xăng dung tích 14 lít, giúp xe có thể đi được quãng đường 338 km với bình xăng đầy.
Do hướng tới nhóm người mới chơi môtô, Kawasaki Ninja 400 sở hữu tay lái dạng sport city có phần cao hơn, phần kính chắn gió cũng có phần cao hơn, vuốt nhọn kéo dài về sau mang lại tư thế ngồi thoải mái ngay khi chạy ở trong thành phố.
Ninja 400 ABS mới 2024 sử dụng bảng đồng hồ kết hợp màn hình LCD và analog tương tự như trên Ninja 650 với các thông tin về mức xăng, ODO, tốc độ, chức năng ECO và đồng hồ vòng tua cỡ lớn kế bên. Cụm tay lái có đầy đủ các nút điều khiển như khoá điện, nút khởi động, xi-nhan, pha/cốt và còi.
Ninja 400 của Kawasaki trang bị đèn hậu dạng LED hình tam giác ẩn sâu bên trong, Thiết kế yên dạng 2 tầng, chiều cao yên 786mm, chiều rộng giảm 30 mm giúp có được tư thế ngồi thoải mái việc điều khiển xe, chống chân xuống đất dễ dàng ngay cả với chiều cao của người châu Á. Nếu khách hàng muốn nâng chiều cao yên, Kawasaki có sẵn tùy chọn yên ERGO-FIT cao hơn 30 mm.
Hệ thống ống xả kích thước lớn tương tự đàn em Ninja 300
Kawasaki Ninja 400 ABS 2024 trang bị cặp giảm xóc trước với đường kính 41 mm. Ngoài ra, Ninja 400 còn dùng chung bộ vành 5 chấu đơn với đàn anh Ninja 650 vừa ra mắt đi kèm hệ thống phanh đĩa trước 310 mm cùng hệ thống ABS thế hệ mới của Nissin. Ninja 400 ABS 2024 mới đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ do Kawasaki ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm không giới hạn số km.
Phía sau được trang bị giảm sóc đơn Uni-Trak tùy chỉnh theo tải trọng. Bánh trước & sau có kích thước 110/70/17 -150/60/17, đĩa sau đường kính 220mm.
Loại động cơ : 4-stroke, 2-cylinder, DOHC, water-cooled | Cỡ lốp trước/sau : 110/70/17 - 150/60/17 |
Dài x Rộng x Cao : 1.990 x 710 x 1.120 mm | Hệ thống cung cấp nhiên liệu: DFI® with 32mm throttle bodies |
Công suất tối đa : 45 mã lực tại 10.000 vòng/phút | Độ cao yên : 785 mm |
Hộp số : 6 Cấp | Dung tích xy-lanh : 399cc |
Phanh trước/sau: 310mm semi-floating ;220mm | Mô men cực đại : 38 Nm tại 8.000 vòng/phút |