Hãng kawasaki vừa giới thiệu Ninja ZX-6R 2026 đi cùng nhiều nâng cấp về công nghệ hỗ trợ người lái vốn chỉ xuất hiện trên các mẫu xe thể thao cao cấp.
Kawasaki Ninja ZX-6R 2026 đã được tối ưu hóa nhằm mang đến trải nghiệm lái đậm chất thể thao trên mọi cung đường.
Ninja ZX-6R ABS 2026 chính hãng Việt Nam
Sự xuất hiện của Ninja ZX-6R 2026 có thể cạnh tranh với các mẫu khác như Honda CBR650R, Yamaha YZF-R7 hay Triumph Daytona 660.
Tại đại lý, giá xe Ninja ZX-6R 2026 được phân phối chính hãng với giá niêm yết 299.000.000 VNĐ cho 1 phiên bản màu Xanh Lime duy nhất.
Hãng Kawasaki vẫn trang bị cho Ninja ZX-6R mới 2026 khối động cơ đặc trưng với bốn xi-lanh thẳng hàng 636 cc, DOHC, 16 van, làm mát bằng dung dịch.
Xe đạt công suất 122 mã lực tại 13.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 69 Nm tại 10.800 vòng/phút. Song, công suất của xe còn có thể nâng lên 127,7 mã lực với Ram Air.
Hộp số sáu cấp hỗ trợ sang số nhanh và chống trượt ly hợp, hệ thống phun xăng DFI với bướm ga Keihin 38mm mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và phản hồi chính xác ở dải tua cao.
Tổng thể Ninja ZX-6R ABS 2026 có thiết kế liền mạch với các mảng khối đan xen nhiều lớp, tạo hiệu ứng 3D tinh tế và tôn lên vẻ cao cấp.
Xe có kích thước D x R x C là 2.025 x 710 x 1.105 mm. Chiều cao yên 830 mm, trọng lượng chỉ 198 kg.
Ninja ZX-6R sử dụng khung sườn dạng Diamond Frame giúp phân bổ trọng lượng hợp lý, mang lại độ cân bằng giữa độ cứng và linh hoạt.
Cụm đèn trước dạng LED hybrid mang đến hiệu quả chiếu sáng mạnh mẽ, kính chắn gió cải tiến giúp ngưới lái thoải mái hơn khi chạy.
Khe hút gió Ram Air và hệ thống cánh cắt gió phía trước giúp tối ưu khả năng lấy gió khi vận hành ở tốc độ cao.
Đuôi xe thiết kế vuốt dọn lấy cảm hứng từ Ninja ZX-10R mang đến cảm giác khí động học rõ rệt.
Bình xăng có dung tích 17 lít với mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 6,58 L/100km.
Giở đây Ninja ZX-6R 2026 mới đã trang bị cụm đồng hồ TFT 4,3 inch có thể kết nối Bluetooth, đồng bộ với điện thoại qua ứng dụng RIDEOLOGY THE APP.
Hai chế độ công suất Full - Low, cho phép tùy chọn giữa toàn bộ sức mạnh động cơ hoặc giới hạn công suất để phù hợp với điều kiện mặt đường trơn trượt.
Hệ thống kiểm soát lực kéo KTRC (Kawasaki Traction Control), giúp người lái an tâm kiểm soát phương tiện với từng điều kiện mặt đường.
Hệ thông phanh ABS thông minh KIBS cũng được nâng cấp từ 9.1MP lên 9.3MP giúp tăng độ chính xác khi phanh gấp hoặc vào cua.
Hệ thống phanh đĩa kép 310 mm phía trước và đĩa đơn 220 mm phía sau gúp kiểm soát lực phanh chính xác hơn.
Hệ thống giảm xóc trước Showa SFF-BP (Separate Function Fork – Big Piston), có thể điều chỉnh giúp xe phản ứng chính xác hơn khi vào cua hoặc phanh gấp.
Giảm xóc sau Uni-Trak với khả năng tinh chỉnh tương tự, bảo đảm cân bằng thân xe khi tăng tốc hoặc chuyển hướng nhanh.
Dung tích xy-lanh : 636 cm³ | Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử |
Loại động cơ : 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch | Cỡ lốp trước/sau : 120/70ZR17M/C - 180/55ZR17M/C |
Công suất tối đa : 91,0 kW / 13.000 rpm - 95,2 kW / 13.000 rpm (Ram Air) | Độ cao yên : 830 mm |
Hộp số : 6 Cấp | Dài x Rộng x Cao: 2.025 x 710 x 1.105 mm |
Phanh trước/sau: Phanh đĩa đôi 310 mm ABS;Phanh đĩa đơn 220 mm ABS | Dung tích bình xăng : 17 Lít |