Phiên bản vành đúc | 22.990.000đ |
Phiên bản phanh đĩa | 20.990.000đ |
Phiên bản phanh cơ | 19.990.000đ |
gx-dynamic-shop-block
Yamaha ra mắt phiên bản mới nhất 2015 cho sirius FI bao gồm phiên bản phanh cơ, phanh đĩa và vành đúc, sirius FI 2015 không có sự đổi mới về thiết kế bên ngoài cũng như động cơ, chỉ bổ sung thêm màu sắc mới tươi trẻ năng động phù hợp với giới trẻ hiện nay. Giá xe Sirius 2015 là 19.990.000 VNĐ cho phiên bản phanh cơ, 20.990.000 VNĐ cho phiên bản phanh đĩa, 22.990.000 VNĐ phiên bản vành đúc.
Phiên bản Sirius FI 2015 phanh cơ:
Phiên bản Sirius FI 2015 phanh đĩa:
Phiên bản Sirius FI 2015 vành đúc:
* Đầu xe sirius 2015:
Đèn pha Halogen HS-1 công suất 35W kết hợp với cụm đèn xi nhan tinh tế và hiện đại, tạo nên thiết kế phía trước đầy ấn tượng. Phần đầu xe tiếp giáp với đèn xi nhan được thiết kế đầy đặn hơn, tạo cảm giác cứng cáp và vững chắc.
* Ngăn chứa đồ xe Sirius 2015:
Thiết kế thân xe mới với phần trong yếm xe được sơn màu hài hòa với tông màu thân xe, giúp tôn lên cá tính của người sử dụng. Tem xe mới trải dọc theo thân xe đến chắn bùn trước, tạo dáng vẻ thể thao và tốc độ cho tổng thể xe.
* Tay nắm sau xe Sirius FI 2015:
Nhờ những câỉ tiến trong hệ thống khung sườn, xe vẫn giữ được vẻ gọn nhẹ, trong khi không gian cho ngăn chứa đồ được mở rộng lên đến 9.2 lít, dễ dàng chứa một mũ bảo hiểm nửa đầu cùng áo mưa và các vật dụng cá nhân.
* Thân xe Sirius 2015:
Đuôi xe được thiết kế mới hoàn toàn với phần tay nắm vuốt nhọn và sơn phủ hài hòa với thân xe. Thiết kế mới không chỉ tiện lợi mà còn đem đến cảm giác thể thao khi sử dụng hàng ngày.
* Động cơ phun xăng điện tử của Sirius 2015:
Động cơ hoàn toàn mới được áp dụng công nghệ phun xăng điện tử FI tiên tiến của Yamaha cùng với sự thay đổi trong thiết kế chế tạo động cơ nhằm tối ưu hóa hiệu quả của hệ thống hút, thải khí cũng như cơ cấu truyền động giúp cho động cơ mạnh mẽ, êm ái nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Sirius đang được bán ra thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Yamaha Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km.
Loại động cơ : 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí | Cỡ lốp trước/sau : 70/90-17MC 38P / 80/90 - 17MC 50P |
Dài x Rộng x Cao : 1.940mm x 715mm x 1.075mm | Công suất tối đa : 6,4KW (8,7PS/7.000 vòng/phút) |
Độ cao yên : 775mm | Dung tích nhớt máy : 1,0 lít |
Dung tích xy-lanh : 114cc | Phanh trước/sau: Đĩa thủy lực;Phanh cơ |
Phuộc trước : Phuộc nhún, Giảm chấn dầu | Khoảng cách trục bánh xe : 1.235mm |