Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Nozza 2015

NOZZA 2015
NOZZA 2015
Phiên bản tiêu chuẩn Giá: 28.900.000 VNĐ Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 28.900.000VNĐ
Thuế trước bạ: 1.445.000VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 32.411.000VNĐ

Yamaha Nozza 2015 là sản phẩm mới nhất của dòng xe Nozza, dòng xe tưởng chừng như không còn được hãng Yamaha quan tâm nữa khi đã có phiên bản Grande đang chiếm được nhiều tình cảm của khách hàng. Nozza 2015 cũng không có sự khác biệt đối với phiên bản cũ, chỉ được thay đổi về phần tem và màu sắc để xe nhìn mạnh mẽ góc cạnh hơn. Giá xe Nozza 2015 là 28.900.000 VNĐ.

Ngăn chứa dưới yên:

Hệ thống khung sườn được thiết kế với sự kết hợp tối ưu giữ độ bền vững, ổn định và hiệu quả không gian. Sự kết hợp hoàn hảo này đã tạo nên không gian đủ lớn cho ngăn chứa đồ có thể để được hai mũ bảo hiểm thời trang. 

Nozza 2015 - 1

Ngăn chứa dưới yên nozza 2015

Nắp bình xăng:

Nắp bình xăng ở phía trước rất tiện lợi cho người sử dụng khi nạp nhiên liệu. Nắp bình xăng được mở dễ dàng bằng ổ khóa chính đa năng mà không cần mở yên xe. 

Nozza 2015 - 2

Nắp bình xăng nozza 2015

Lốp xe có độ bám đường cao:

Nozza mới được trang bị lốp xe có độ bám đường cao, đảm bảo an toàn vượt trội cho người sử dụng xe trong mọi điều kiện đường xá, đồng thời đạt được độ cân bằng lý tưởng giữa chất lượng bám đường của bánh xe và mức tiêu hao nhiên liệu.

Nozza 2015 - 3

Lốp xe nozza 2015

Mặt đồng hồ:

Mặt đồng hồ được thiết kế với 2 vòng tròn rất hiện đại. Số đo tốc độ được bố trí theo phương thẳng đứng giúp người điều khiển dễ dàng quan sát trong mọi điều kiện. Nozza đã chính thức có mặt trên thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Yamaha Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 2 năm hoặc 30.000 km.

Nozza 2015 - 4

Mặt đồng hồ Nozza 2015

Thông số kỹ thuật NOZZA 2015

Dung tích nhớt máy : 1,0 lít Dung tích xy-lanh : 113cc
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: FI – Phun xăng điện tử Loại động cơ : 4 thì, 2van SOHC, làm mát bằng không khí
Cỡ lốp trước/sau : 90/90-12 44J / 90/90-12 54J (Lốp không săm) Dài x Rộng x Cao : 1.795mm x685mmx1.080mm
Công suất tối đa : 5,4 Kw / 7.500 vòng/phút Độ cao yên : 755mm
Phanh trước/sau: Đĩa thủy lực;Phanh thường Loại truyền động: Dây đai V tự động
Tìm đại lý gần nhất