Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Mio M3 125 2024

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 26.500.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 26.500.000VNĐ
Thuế trước bạ: 1.325.000VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 29.891.000VNĐ

Các phiên bản MIO M3 125 2024

Giá xe Mio M3 125 2024 màu Đen Xám 26.500.000đ
Giá xe Mio M3 125 2024 màu Trắng Vàng 26.500.000đ
Giá xe Mio M3 125 2024 màu Xanh Bạc 26.500.000đ
Giá xe Mio M3 125 2024 màu Đỏ Đen 26.000.000đ

Yamaha Mio M3 125 2024 | Giá xe Mio 2024 | Xe tay ga Mio M3 125 mới 2024 | Giá xe Yamaha Mio M3 125 mới nhất 2024 tại Việt Nam

Vừa qua, mẫu xe tay ga Yamaha Mio M3 125 mới 2024 vừa được đại lý xe máy tư nhân nhập khẩu từ Indonesia về thị trường Việt Nam. Mio M3 2024 với động cơ 125 phân khối, kiểu dáng nhỏ gọn, dễ xoay sở trong không gian hẹp, rất tiện dụng cho nhu cầu đi lại trong đô thị.

Tại Việt Nam, mẫu xe ga cỡ nhỏ Mio M3 125 2024 được phân phối qua các cửa hàng xe máy tư nhân theo dạng nhập khẩu từ Indonesia. Mẫu xe ga Yamaha Mio M3 125 2024 có 4 phiên bản màu Đỏ, Vàng, Đen và Xanh với giá bán từ 26 - 26,5 triệu (đã có VAT, chưa bao gồm phí biển số).

Mio m3 125 2024 - 1

Yamaha Mio M3 125 2024 trang bị khối động cơ BlueCore thế hệ mới

Mẫu xe tay ga Yamaha Mio M3 125 2024 được trang bị khối động cơ BlueCore thế hệ mới nhất với dung tích 125cc, xy-lanh đơn, SOHC, làm mát bằng gió, phun xăng điện tử, sản sinh công suất lên đến 9,3 mã lực tại 8.000 vòng/phút và mô-men cực đại là 7 Nm tại 5.000 vòng/phút. Bình xăng 4,2 lít. Xe có trọng lượng khá nhẹ, 94kg. Khởi động bằng nút đề nhạy kèm giò đạp dự phòng khi cạn ắc-quy chẳng hạn.

Mio m3 125 2024 - 2

Mio M3 125 2024 với thiết kế mới khí động học

Mẫu xe tay ga Mio M3 125 2024 có kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 1.870 mm x 685 mm x 1.035 mm và chiều cao yên 750 mm. Một điểm mới tạo ấn tượng mạnh là cánh ép gió bản rộng ở bên hông yếm chắn gió, tương tự trên các xe môtô phân khối lớn đời mới nhất. Bộ phận này có tác dụng khai thác luồng gió ép bánh xe trước bám đường hơn, xe tăng tốc nhanh và ổn định đầu xe hơn, đồng thời vẫn bảo đảm tính khí động học, ít cản gió.

Mio m3 125 2024 - 3

Mio 2024 với thiết kế khoảng cách giữa hai trục bánh xe ngắn, thân xe gọn đẹp, sàn để chân phẳng rộng rãi nên trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho người tiêu dùng muốn sở hữu chiếc xe ga dễ sử dụng.

Mio m3 125 2024 - 4

Mio M3 2024 trang bị đèn chiếu sáng halogen, với cụm đèn xi-nhan nối liền với đèn định vị chạy ngày thành hình cong bắt mắt, diện tích cụm chóa đèn trước lớn làm tăng không gian chiếu sáng, khả năng nhận biết từ xa, tăng độ an toàn trong đêm.

Mio m3 125 2024 - 5

Mio M3 125 2024 trang bị mặt đồng hồ công-tơ-mét dạng cơ Analog bình thường hiển thị các thông số kỹ thuật cần thiết cơ bản, có thêm ô đèn ECO (màu xanh góc trên bên trái) báo hiệu trạng thái xe hoạt động ở mức tiết kiệm nhiên liệu nhất.

Mio m3 125 2024 - 6

Phanh đĩa ở bánh trước và phanh tang trống bánh sau, vành đúc 14 inch với lốp không săm kích cỡ lốp trước 70/90-14 và lốp sau 80/90-14 vừa đủ diện tích bám đường vừa tiết kiệm nhiên liệu. Cốp chứa đồ dung tích 10,1 lít. Ổ khóa đa chức năng. 

Mio m3 125 2024 - 7

Xe tay ga Yamaha Mio M3 125 mới 2024 được nhập khẩu chính thức từ Indonesia bởi các đại lý bán xe và dịch vụ sửa chữa tại Việt Nam, bán ra thị trường trong thời gian sắp tới. 

Một số câu hỏi về Mio M3 125 2024

Xe Yamaha Mio M3 125 2024 giá bao nhiêu?

- Hiện tại các đại lý bán xe tư nhân, Xe Yamaha Mio M3 125 2024 đang bán với giá từ 26-26,5 triệu (tùy phiên bản).

Yamaha Mio M3 125 2024 có bao nhiêu màu?

- Yamaha Mio M3 125 2024 có tổng cộng 4 màu sắc trẻ trung, cá tính đem đến đa dạng sự lựa chọn cho khách hàng.

Cốp xe Mio 125 M3 2024 bao nhiêu lít?

Cốp xe Mio 125 M3 2024 với dung tích 10,1 lít, có thể chứa 1 chiếc bảo hiểm nửa đầu cùng các vật dụng cần thiết khác.

Giá lăn bánh xe Mio M3 125 2024 tại TPHCM bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Mio M3 125 2024 tại TPHCM khoảng 29,5 - 30 triệu tùy phiên bản.

Thông số kỹ thuật MIO M3 125 2024

Loại động cơ : 4 thì, xylanh đơn, SOHC, làm mát bằng gió Cỡ lốp trước/sau : trước 70/90-14 ; sau 80/90-14
Dài x Rộng x Cao : 1870mm X 685mm X 1035mm Công suất tối đa : 7 kW / 8.000 vòng / phút
Độ cao yên : 750mm Dung tích nhớt máy : 0,8 khi thay nhớt ; 0,84 khi rã máy
Dung tích xy-lanh : 125 cc Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI
Phanh trước/sau: Phanh đĩa;Tang trống Khoảng sáng gầm xe : 135mm
Tìm đại lý gần nhất