Phiên bản: Thắng (phanh) đĩa - vành đúc | 26.500.000đ |
Phiên bản: Thắng (phanh) đĩa - vành nan hoa | 25.000.000đ |
Đèn pha | Đồng hồ | |||
![]() | Đèn pha đơn với họa tiết chữ Y ở giữa tạo nên ấn tượng nổi bật như cặp đèn đôi. Điểm nhấn này tái hiện thiết kế của các dòng xe thể thao nổi tiếng của Yamaha | ![]() | Đồng hồ công tơ mét được thiết kế mới với việc sắp xếp các yếu tố thành hàng dọc tạo nên hình ảnh liên tưởng đến những chiếc đồng hồ thương hiệu cao cấp của Châu Âu | |
Đèn xi nhan | Hệ thống đèn Led | |||
![]() | Đèn xi nhan được thiết kế gắn liền với thân xe tạo nên kiểu dáng thể thao đặc trưng của Yamaha | ![]() | Hệ thống đèn Led được thiết kế sắp xếp theo chiều dọc làm nổi bật kiểu dáng gọn gàng và hiện đại của xe khi nhìn từ phía sau | |
Ngăn chứa đồ | Bộ gác chân | |||
![]() | Ngăn chứa đồ dưới yên xe được thiết kế tiện lợi có thể chất giữ các vật dụng nhỏ | ![]() | Bộ gác chân sau bằng chất liệu hợp kim nhôm cùng lớp cao su giảm chấn đem lại cảm giác êm ái, thoải mái cho người ngồi sau. | |
Ổ khóa | Nút khóa phanh tay | |||
![]() | Ổ khóa với chức năng chống trộm cao, tối ưu hóa cho người sử dụng | ![]() | Nút khóa phanh tay rất an toàn khi đổ xe trên địa hình dốc cũng như lúc khởi động |
Dài x Rộng x Cao : 1.920 x 680 x 1.075 mm | Loại động cơ : 4 thì, xy lanh đơn, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí |
Độ cao yên : 760 mm | Công suất tối đa : 6,18 KW/8.000 vòng/ phút |
Dung tích nhớt máy : 0,9 lít | Dung tích xy-lanh : 113.7 cc |
Phanh trước/sau: Phanh đĩa thủy lực ;Phanh thường | Hệ thống truyền lực: Dây đai V tự động |
Mô men cực đại : 8,23 Nm/6.500 vòng/phút | Hệ thống khởi động : Điện/cần đạp |