Yamaha Jupiter FI Gravita 2016 | Giá xe Jupiter Gravita 2016 | Jupiter Gravita 2016 phiên bản FI
Mẫu xe Jupiter FI Gravita 2016 được yêu thích bởi các khách hàng có đòi hỏi cao về tính thẩm mỹ với thiết kế năng động, khỏe khoắn, lịch lãm kết hợp với khả năng vận hành mạnh mẽ của động cơ. Năm nay, Yamaha đem đến hình ảnh mới lạ hơn cho Jupiter FI Gravita bằng những thay đổi trên màu sắc và thiết kế bộ tem xe. Phiên bản Gravita tiêu chuẩn sẽ gồm có 3 bản phối màu.
* ĐẦU XE NỔI BẬT:
Đầu xe thiết kế tinh tế, tỉ mỉ với hai cụm đèn xi nhan kiểu dáng "sao băng" được trang bị kính mờ vô cùng sang trọng và cá tính.
* CỐP XE RỘNG:
Ngăn chứa đồ kích thước lớn có thể cất giữ được nhiều vật dụng cá nhân làm tăng tính tiện dụng cho người sử dụng.
* ĐUÔI XE MẠNH MẼ:
Đèn hậu được thiết kế nhiều tầng kết hợp cùng đèn xi nhan trang bị lớp kính mờ tạo vẻ đẹp sang trọng, mạnh mẽ, thể thao, và vẫn đảm bảo hiệu ứng ánh sáng cao cấp.
* GIẢM XÓC HIỆU QUẢ CAO:
Giảm xóc sau được trang bị hộp dầu hỗ trợ giúp xe vận hành êm ái và giữ được tính ổn định khi cua quẹo (Chỉ có trên phiên bản RC)
* YÊN XE THIẾT KẾ MỚI:
Yên xe sử dụng chất liệu mới, cao cấp với những đường gân tinh tế, khỏe khoắn, giúp giữ dáng yên bền hơn và trống trơn trượt tốt hơn.
Bằng cách sử dụng 2 màu sắc trung tính, kết hợp với thiết kế tem xe tối giản và tinh tế, vừa giúp nhấn mạnh thiết kế nam tính cho tất cả các bản phối màu, vừa giúp mang lại một vẻ ngoài lịch sự và đẳng cấp hơn nữa cho chiếc xe, và sự lịch lãm đó sẽ giúp Jupiter FI Gravita 2016 trở nên phù hợp hơn với nhóm đối tượng khách hàng nam giới trưởng thành, có công việc ổn định và chú ý đến chi tiết, quan tâm đến yếu tố kỹ thuật nhưng vẫn theo đuổi tính hợp thời và năng động. Jupiter đã chính thức có mặt trên thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Yamaha Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km
Loại động cơ : 4 thì, 2 van, SOHC | Cỡ lốp trước/sau : 70/90-17MC 38P / 80/90 - 17MC 44P |
Dài x Rộng x Cao : 1.935mm x 680mm x 1.065mm | Công suất tối đa : 7,4 Kw / 7.000 vòng/phút |
Độ cao yên : 765mm | Dung tích nhớt máy : 1,0 lít |
Dung tích xy-lanh : 114 cc | Phanh trước/sau: Đĩa thủy lực; |
Tỷ số nén : 9,3:1 | Phuộc trước : Phuộc nhún, giảm chấn dầu |