Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Janus 2025

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 29.151.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 29.151.000VNĐ
Thuế trước bạ: 1.457.550VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 32.674.550VNĐ

Các phiên bản JANUS 2025

Janus 2025 Tiêu chuẩn 29.151.000đ
Janus 2025 Đặc biệt 33.176.000đ
Janus 2025 Giới hạn 33.382.000đ

Mới đây Yamaha vừa cho ra mắt mẫu xe tay ga Janus 2025 tại thị trường Việt Nam với nhưng thay đổi nhẹ về thiết kế bên ngoài cũng như trang bị thêm những tiện ích cho người dùng.

Janus 125 phiên bản mới 2025 với Slogan "MATCH YOUR FREAK - HỆ J CHẤT DỊ" nhắm đến nhóm khách hàng nữ trẻ, với thông điệp khuyến khích gen Z sống trọn với "chất dị, chất freak” hiện hữu của bản thân.

Janus 2025 - 1

Yamaha Janus 2025 mới nhất

Thiết kế mới gọn gàng hơn

Xe tay ga Yamaha Janus 2025 về tổng thể vẫn y thế hệ trước nhưng đã được tinh chỉnh lại phía sau với thân xe vuốt gọn và cụm đuôi xe mới gọn gàng hơn.

Janus 2025 - 2

Mặt trước xe với phần viền đèn và yếm trước phối màu tương phản với thiết kế tinh tế, năng động và tăng thêm vẻ ngoài sang trọng cho xe.

Janus 2025 - 3

Thiết kế đuôi xe hoàn toàn mới với đường viền mềm mại kết hợp với phần đuôi xe được vuốt gọn tạo nên vẻ ngoài thời trang và năng động.

Janus 2025 - 4

Cốp xe rộng hơn, tích hợp cổng sạc USB

Cốp xe rộng 15,1 lít tăng 1,1L so với đời cũ cho khả năng trữ đồ nhiều hơn, đồng thời tích hợp cổng sạc USB tiện lợi. Dưới đáy của cốp xe là miếng chắn nhiệt, giúp ngăn sức nóng của động cơ để không ảnh hưởng tới các vật dụng trong cốp.

Bình xăng trên xe tay ga Janus 2025 được thiết kế tối ưu hoá, dễ dàng tiếp nhiên liệu và tiết kiệm không gian.

Janus 2025 - 5

Yên xe mới chống nóng hiệu quả

Theo công bố, Janus 2025 mới trang bị lớp yên dày hơn 77mm cũng như sử dụng chất liệu da yên mới tích hợp công nghệ (Anti heat seat) với lớp PVC được làm bằng chất liệu hạn chế truyền nhiệt cho cảm giác ngồi thoáng mát ngay cả khi phải để xe dưới trời nắng lâu.

Janus 2025 - 6

Động cơ Blue Core tiết kiệm nhiêu liệu

Janus 2025 tiếp tục được trang bị động cơ Blue Core, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí, phun xăng điện tử, công suất 9,5 mã lực, mô-men xoắn cực đại 9,6 Nm, giúp xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu ở mức 1,88 L/100KM. 

Janus 2025 - 7

Trang bị lốp không săm an toàn hơn

Một nâng cấp mới đáng chú ý trên Janus 125 2025 đã được hãng Yamaha trang bị sẵn lốp không săm không chỉ giúp xe nhẹ hơn mà còn giảm thiểu nguy cơ thủng lốp đột ngột, đảm bảo sự an toàn.

Janus 2025 - 8

Mặt đồng hồ hoàn toàn mới

Xe trang bị mặt đồng hồ dạng analog mặt số to và kim dạ quang giúp quan sát dễ dàng khi trời tối, tích hợp màn hình LCD hiển thị thêm nhiều thông số hữu ích cho người sử dụng như thời gian, mức tiêu hao nhiên liệu, hành trình. 

Janus 2025 - 9

Sàn để chân mới rộng rãi hơn

Khu vực sàn để chân Xe Janus 125 2025 đã được điều chỉnh tăng thêm 20mm so với phiên bản trước, giúp người lái thoải mái vi vu, tha hồ tận hưởng trên hành trình dài.

Janus 2025 - 10

Xe tay ga Janus 125 2025 sẽ bán ra thị trường thông qua các đại lý Yamaha Town với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Giới hạn với giá bán đề xuất từ 29,1 đến 33,4 triệu đồng tùy theo phiên bản (chưa bao gồm phí trước bạ và phí biển số), với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước.

Một số câu hỏi về Janus 2025

Yamaha Janus 2025 giá bao nhiêu?

- Hiện tại các đại lý Yamaha Town, giá xe Janus 2025 đang bán với giá từ 29,15 - 33,38 triệu (tùy phiên bản).

Xe Yamaha Janus 2025 có mấy phiên bản?

- Yamaha Janus 2025 có 3 phiên bản gồm Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Giới hạn

Yamaha Janus 2025 có mấy màu?

- Yamaha Janus 2025 gồm nhiều màu sắc hướng đến sự trẻ trung, năng động phù hợp cho từng nhu cầu khác nhau của khách hàng.

Yamaha Janus 2025 có gì mới nổi bật?

- Đuôi xe thiết kế mới, đưa xi-nhan lên sát đèn hậu hơn.
- Yên xe loại chống nhiệt mới, dài ra thêm 77 mm
- Chỗ để chân rộng hơn 20 mm, có cổng sạc USB
- Cốp xe rộng hơn 1,1 lít.
- Nâng cấp với lốp xe không săm

Thông số kỹ thuật JANUS 2025

Loại động cơ : Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí Cỡ lốp trước/sau : Lốp không săm 80/80-14M/C 43P - 100/70-14M/C 51P
Dài x Rộng x Cao : 1850 mm x 705 mm x 1120 mm Công suất tối đa : 7,0 kW/8.000 vòng/phút
Độ cao yên : 770 mm Hộp số : Vô cấp, điều khiển tự động
Dung tích xy-lanh : 124.9 cm3 Tỷ số nén : 9,5 : 1
Phuộc trước : Lò xo trụ, giảm trấn thuỷ lực Khoảng cách trục bánh xe : 1260 mm
Tags
Tìm đại lý gần nhất