Mới đây Honda vừa giới thiệu mẫu xe tay ga "AB 2026" tiếp nối phiên bản cũ vốn rất thành công trước đó tại thị trường Việt Nam với những thay đổi trong thiết kế lẫn phối màu.
Air Blade 2026 thay đổi thiết kế tổng thể, nâng cấp thêm tiện ích cho người dùng. Honda đồng thời bổ sung thêm các màu sắc mới trên cả 2 mẫu xe AB 160 2026 và AB 125 2026 giúp dễ dàng lựa chọn theo sở thích.

Đễ giúp bạn cập nhật Air Blade 2026 có gì khác hãy cùng Giaxe.2banh tham khảo những thông tin so sánh qua bài viết nhé !!!
Ở thế hệ mới nhất, Air Blade 2026 có gì khác so với đời cũ thì giờ đây trên cả 2 mẫu xe AB 160 2026 và AB 125 2026 đều chỉ còn 3 phiên bản Tiêu Chuẩn, Đặc Biệt và Thể Thao.

Giờ đây AB 125 2026 phiên bản Thể Thao trang bị phanh ABS mang lại cảm giác an tâm cho người lái dù trong trường hợp phanh gấp hay đang đi trên đường trơn ướt.

Air Blade 2026 cả 2 phiên bản 125cc và 160cc đều sử dụng logo Air Blade mới vuông vắn được dập nổi tinh xảo trên thân xe và phối màu sáng tạo trên từng phiên bản.

Phiên bản Thể Thao của Air Blade 2026 với 2 tông màu Trắng - Xám, kết hợp các chi tiết ốp màu đỏ trên thân tăng tinh thần thể thao.
Phiên bản Đặc Biệt của Air Blade 2026 phối màu Đen Nhám và Xanh Nhám, kết hợp tem số dập nổi 3D sắc sảo cùng logo mạ chrome tối màu.
Phiên bản Tiêu chuẩn đáp ứng thị hiếu của đại đa số khách hàng với hai tông Đỏ bóng và Đen bóng.
| Phiên Bản | Màu sắc Air Blade 2026 |
| AB 125 CBS phiên bản Tiêu Chuẩn | Đen |
| Đỏ Đen | |
| AB 125 CBS phiên bản Đặc Biệt | Đen Xám |
| Xanh Xám Đen | |
| AB 125 ABS phiên bản Thể Thao | Xám Đỏ Đen |
| Trắng Đỏ Đen | |
| AB 160 phiên bản Tiêu Chuẩn | Đỏ Đen |
| AB 160 phiên bản Đặc Biệt | Đen Xám |
| AB 160 phiên bản Thể Thao | Trắng Đỏ Đen |
Theo như Honda công bố thông số kỹ thuật động cơ và thiết kế của Air Blade 2026 không có sự khác biệt chỉ bổ sung thêm tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Dưới dây là bảng thông số chi tiết:
| Air Blade 2026 | Thông số kỹ thuật | Air Blade 2023 |
| AB 125: 111kg AB 160: 113kg | Khối lượng | AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
| AB 125: 1.884 x 687 x 1.085 (mm) AB 160: 1.887 x 686 x 1.086 (mm) | Dài x Rộng x Cao | AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
| 1.286mm | Khoảng cách trục bánh xe | 1.286mm |
| 775mm | Độ cao yên | 775mm |
| AB 125: 141mm AB 160: 142mm | Khoảng sáng gầm xe | AB 125: 141mm AB 160: 142mm |
| 4,4 lít | Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
| AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 | Kích cỡ lớp trước/ sau | AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
| Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
| Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
| eSP+ | Động cơ | eSP+ |
| AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút | Công suất | AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
| AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,8 N.m/6000 vòng/phút | Moment cực đại | AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
| AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 | Dung tích | AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
| AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm | Đường kính x Hành trình pít tông | AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
| AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 | Tỷ số nén | AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
| 0,8 lít | Dung tích nhớt máy | 0,8 lít |
| AB 125: 2,12l/100km AB 160: 2,23l/100km | Mức tiêu thụ nhiên liệu | AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |