Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Air Blade 2026 có gì khác so với đời cũ AB 2023?

Mới đây Honda vừa giới thiệu mẫu xe tay ga "AB 2026" tiếp nối phiên bản cũ vốn rất thành công trước đó tại thị trường Việt Nam với những thay đổi trong thiết kế lẫn phối màu.

Air Blade 2026 thay đổi thiết kế tổng thể, nâng cấp thêm tiện ích cho người dùng. Honda đồng thời bổ sung thêm các màu sắc mới trên cả 2 mẫu xe AB 160 2026 và AB 125 2026 giúp dễ dàng lựa chọn theo sở thích.

Air blade 2026 có gì khác so với đời cũ ab 2023 - 1

Đễ giúp bạn cập nhật Air Blade 2026 có gì khác hãy cùng Giaxe.2banh tham khảo những thông tin so sánh qua bài viết nhé !!!

So sánh các phiên bản Air Blade 2026 có gì khác?

Ở thế hệ mới nhất, Air Blade 2026 có gì khác so với đời cũ thì giờ đây trên cả 2 mẫu xe AB 160 2026 và AB 125 2026 đều chỉ còn 3 phiên bản Tiêu Chuẩn, Đặc Biệt và Thể Thao.

Air blade 2026 có gì khác so với đời cũ ab 2023 - 2

Giờ đây AB 125 2026 phiên bản Thể Thao trang bị phanh ABS mang lại cảm giác an tâm cho người lái dù trong trường hợp phanh gấp hay đang đi trên đường trơn ướt.

Air blade 2026 có gì khác so với đời cũ ab 2023 - 3

So sánh màu sắc giữa AB 2026 với đời cũ có gì mới?

Air Blade 2026 cả 2 phiên bản 125cc và 160cc đều sử dụng logo Air Blade mới vuông vắn được dập nổi tinh xảo trên thân xe và phối màu sáng tạo trên từng phiên bản.

Air blade 2026 có gì khác so với đời cũ ab 2023 - 4

Phiên bản Thể Thao của Air Blade 2026 với 2 tông màu Trắng - Xám, kết hợp các chi tiết ốp màu đỏ trên thân tăng tinh thần thể thao.

Phiên bản Đặc Biệt của Air Blade 2026 phối màu Đen Nhám và Xanh Nhám, kết hợp tem số dập nổi 3D sắc sảo cùng logo mạ chrome tối màu.

Phiên bản Tiêu chuẩn đáp ứng thị hiếu của đại đa số khách hàng với hai tông Đỏ bóng và Đen bóng.

Phiên Bản Màu sắc  Air Blade 2026
AB 125 CBS phiên bản Tiêu Chuẩn Đen
Đỏ Đen
AB 125 CBS phiên bản Đặc Biệt Đen Xám
Xanh Xám Đen
AB 125 ABS phiên bản Thể Thao Xám Đỏ Đen
Trắng Đỏ Đen
AB 160 phiên bản Tiêu Chuẩn Đỏ Đen
AB 160 phiên bản Đặc Biệt Đen Xám
AB 160 phiên bản Thể Thao Trắng Đỏ Đen

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 2026 và AB 2023 có gì khác biệt:

Theo như Honda công bố thông số kỹ thuật động cơ và thiết kế của Air Blade 2026 không có sự khác biệt chỉ bổ sung thêm tiêu chuẩn khí thải Euro 3. Dưới dây là bảng thông số chi tiết:

Air Blade 2026 Thông số kỹ thuật Air Blade 2023
AB 125: 111kg
AB 160: 113kg
Khối lượng AB 125: 113kg
AB 160: 114kg
AB 125: 1.884 x 687 x 1.085 (mm)
AB 160: 1.887 x 686 x 1.086 (mm)
Dài x Rộng x Cao AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm)
AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm)
1.286mm Khoảng cách trục bánh xe 1.286mm
775mm Độ cao yên 775mm
AB 125: 141mm
AB 160: 142mm
Khoảng sáng gầm xe AB 125: 141mm
AB 160: 142mm
 4,4 lít Dung tích bình xăng 4,4 lít
AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90
AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Kích cỡ lớp trước/ sau AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90
AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80
Ống lồng, giảm chấn thủy lực  Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực 
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực  Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực 
eSP+ Động cơ eSP+
AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút
AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút
Công suất AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút
AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút
AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút
AB 160: 14,8 N.m/6000 vòng/phút
Moment cực đại AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút
AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút
AB 125: 124,8cm3
AB 160: 156,9cm3
Dung tích AB 125: 124,8cm3
AB 160: 156,9cm3
AB 125: 53,50mm x 55,50mm
AB 160: 60,00mm x 55,50mm
Đường kính x Hành trình pít tông AB 125: 53,50mm x 55,50mm
AB 160: 60,00mm x 55,50mm
AB 125: 11,5:1
AB 160: 12:1
Tỷ số nén AB 125: 11,5:1
AB 160: 12:1
0,8 lít Dung tích nhớt máy 0,8 lít
AB 125: 2,12l/100km
AB 160: 2,23l/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu AB 125: 2,14l/100km
AB 160: 2,19l/100km
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Xem thêm
Tìm đại lý gần nhất