Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

So sánh Vario 160 và Air Blade 150: Nên mua xe nào?

So sánh Vario 160 và Air Blade 150 nên chọn xe nào: Được coi là hai mẫu xe tay ga bán chạy tại Việt Nam, câu hỏi “So sánh Vario 160 và Air Blade 150” nên mua xe nào rất được người tiêu dùng quan tâm. Khi so sánh Honda Vario 160 eSP+ thế hệ mới nhất và Air Blade 150 mẫu xe đã quá quen thuộc được người tiêu dùng ưa chuộng ở thời điểm hiện tại đã có những khác biệt về kiểu dáng, tính năng, thông số và đặc biệt là mức giá chênh lệch nhau khi hiện nay giá xe Vario 160 tại các đại lý bán xe tư nhân đang có mức giá lăn bánh cao hơn khá nhiều so với Air Blade hiện nay do được trang bị các công nghệ mới.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 1

So sánh Vario 160 2022 và Air Blade 150 nên mua xe nào

Khi so sánh xe Vario 160 với AirBlade 150 có thể nói mẫu xe Honda vario mới 2022 nhập khẩu Indo là dòng xe được đánh giá cao bởi đã thay đổi đến từ ngoại hình thể thao hầm hố, hiện đại hơn đi kèm khối động cơ eSP+ hoàn toàn mới được tinh chỉnh tối ưu hơn. Vario 160 hiện đang bán tại thị trường Việt Nam với hai phiên Vario 160 phanh ABS và Vario 160 phanh CBS.

Trong khi đó, so sánh Vario 160 và Air Blade thì đây là dòng xe được đánh giá có phần trung tính ở phần ngoại thất bên ngoài như màu sắc dàn áo, tem xe mới thích hợp cho đại đa số phân khúc khách hàng khác nhau. Sự xuất hiện của Honda Air Blade 150 mới 2022 như một bài toán tạo thêm nhiều sự chọn lựa cho người dùng trong phân khúc xe ga phổ thông phù hợp với người dùng trẻ đi làm đi học yêu thích sự mạnh mẽ cá tính.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 2

Để có cái nhìn tổng quan hơn về 2 mẫu xe tay ga này, hãy cùng Giaxe.2banh.vn tìm hiểu so sánh xe tay ga Vario 160 nhập khẩu và AirBlade 150 có những ưu/nhược điểm gì cũng như so sánh Honda Vario 2022 giá bao nhiêu hiện nay để từ đó có thể giúp các bạn lựa chọn cho mình được mẫu xe phù hợp nhất nhé!!!

So sánh Vario 160 2022 và Honda Air Blade 150 giá bao nhiêu hiện nay:

So sánh Honda Vario 160 với Honda Air Blade 150 nên chọn xe nào thì với mức giá chênh lệch nhiều ở thời điểm hiện tại, phân vân so sánh xe tay ga Vario 160 và Air Blade 150 có lẽ là nỗi băn khoăn của nhiều người. Tất nhiên, mỗi chiếc xe đều có thế mạnh riêng. Thực tế hiện nay giá xe Vario 2022 vẫn luôn có mức giá tới tay người tiêu dùng cao hơn hẵn so với dòng xe tay ga Air Blade 150 do đây là mẫu xe thế hệ mới nhất vừa ra mắt, cụ thể như sau:

- Nói sơ qua về giá xe Vario 160 2022 hiện nay tại đại lý tham khảo tại một số đại lý tư nhân thì Vario 160 sẽ tương đương thấp hơn PCX 160cc một chút, khoảng từ 72 - 76 triệu đồng. Hiện tại trung tâm xe máy nhập khẩu Xenhap2banh.vn, khách hàng có thể đăng kí đặt mua xe Vario 160 sớm qua số hotline 0939.95.08.08 để được thông tin sớm nhất khi xe Honda Vario 160 nhập khẩu chính hãng về Việt Nam, trung tâm sẽ liên hệ với khách hàng đến xem mua xe Vario 160 mới nhất. 

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 3

Honda Vario 160 chuẩn bị về tại Xenhap2banh.vn

- Trong khi đó, ở mẫu xe tay ga Air Blade 150 vừa được Honda Việt Nam cho ra mắt thì theo niêm yết giá xe Honda Air Blade 150 có mức giá đề xuất dao động từ 55 – 56.5 triệu đồng. Nếu so về giá niêm yết thôi thì Vario 160 đang có lợi thế hơn, đó là chưa kể đến chuyện mức giá cuối cùng mà các HEAD đưa ra sẽ phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường và Air Blade 2022 chưa bao giờ là cái tên được bán với giá đúng mức niêm yết. Tham khảo giá xe Air Blade 2022 (Giá chưa bao giấy) như sau:

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 4

- Giá xe Honda Air Blade 150 ABS phiên bản Tiêu Chuẩn : 55.190.000 VNĐ

- Giá xe Honda Air Blade 150 ABS phiên bản Đặc Biệt : 56.390.000 VNĐ

So sánh Honda Vario 160 2022 với Honda Air Blade 150 về động cơ, khả năng vận hành:

So sánh Honda Vario 160 nên mua không hay mua xe Air Blade 2022 trước hết hãy đánh giá về phần động cơ. Mẫu xe ga Vario 160 mới nhất hiện nay được nhập khẩu hoàn toàn được trang bị khối động cơ eSP+ xy-lanh đơn dung tích 160cc, 4 van trục cam đôi, làm mát bằng chất lỏng, phun xăng điện tử, công suất 11,3 kW (15,4 PS) tại 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút. Hộp số vô cấp. Động cơ đi kèm công nghệ Idling Stop.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 5

Trong khi đó, So sánh AB 150 2022 giờ đây được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP 149,3cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch, công suất tối đa 9,6kW tại 8500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 13,3 Nm tại 5000 vòng/phút và tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM – FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng EVAPO.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 6

Có thể nhận thấy động cơ chính là điểm khác biệt lớn nhất trên 2 mẫu đến từ HONDA khi so sánh xe Vario 160 trang bị những công nghệ mới như piston phản lực dầu, bộ căng curoa thủy lực để cải tiến hộp số CVT, giúp xe có hiệu suất cao hơn, êm ái hơn và đạt hiệu quả nhiên liệu tốt hơn. Mẫu xe mới của HONDA Vario 160 eSP+ có tỉ số nén 12:1 cao hơn nhiều so với Air Blade 150, đồng thời đường kính bướm ga được mở rộng để tăng lượng không khí vào buồng đốt tăng cảm giác thoải mái khi lái xe, tăng công suất và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. 

So sánh Vario 160 và Honda Air Blade 160 về chi tiết tổng thể tính năng, thiết kế:

Chắc hẳn khi so sánh xe Vario 160 và Air Blade 150 2022 nên mua xe nào thì đại đa số người tiêu dùng đều tập trung vào ngoại hình tổng thể của xe, yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến quyết định mua một chiếc xe, và gần như là mua cái gì cũng vậy, nhìn ngoại hình xem có ưng mắt không cái đã.

Mẫu xe tay ga không phân biệt đối tượng khách hàng, so sánh xe Vario 160 2022 về thiết kế bên ngoài có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 1.929 x 679 x 1.088 mm, chiều dài cơ sở 1.277mm, chiều cao yên 778m, khoảng sáng gầm 140mm với trọng lượng tổng thể khoảng 115kg (bản CBS) và 117kg (bản ABS). Đặc biệt, Honda Vario 160 mới 2022 được trang bị khung sườn xe eSAF tương tự như các mẫu xe SH 2022, SH Mode 2022 và Lead 2022 vừa được Honda Việt Nam ra mắt trong thời gian gần đây. Theo Honda cho biết, khung xe dạng khung treo võng đôi, giúp tăng độ vững chắc, tăng khả năng điều khiển mang tới sự linh hoạt tốt hơn cũng như góp phần giúp xe đạt tốc độ tối đa tốt hơn.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 7

Ở thế hệ mới nhất Honda Air Blade 150 đã lột xác với diện mạo hoàn toàn mới, nâng cấp động cơ 150cc mạnh mẽ & trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS). Air Blade 150 mới 2022 với thiết kế hoàn toàn mới, mang phong cách hiện đại và thể thao hơn, khẳng định cá tính mạnh mẽ, nam tính và trẻ trung cho người sở hữu. Tổng thể Air Blade 150 thế hệ mới nặng 113 kg, kích thước 1.881 x 687 x 1.112 mm, khoảng cách trục 1.286 mm, yên cao 775 mm, gầm cao 125 mm.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 8

So sánh Honda Air Blade 2022 và Vario thiết kế phần đầu xe Vario 160 dàn ngoại thất điển hình như phần đầu xe tay ga Vario 160 mới nhất 2022 nổi bật khi hệ thống đèn demi và xi-nhan đã được thiết kế lại với diện mạo mới hiện đại và sắc sảo hơn. Cụm đèn pha kép phía trước đã được đặt gần hơn, các đường nét được thiết kế vuông vức hơn. Đèn định vị vẫn mang tạo hình cánh chim vuốt lên trên nhưng đã bị cắt khúc, đồng thời giúp cho ra tín hiệu chiếu sáng tốt hơn so với bản cũ.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 9

 Ở phiên bản Air Blade 150 mới nhất 2022 cụm đầu đèn của mẫu xe ga này có thiết kế nổi bật với hệ thống đèn chiếu sáng Full LED với thiết kế chóa tương tự như Winner X hay có chút gì đó phong cách cá tính giống Honda ADV 150 phản chiếu sự cứng cáp trong bề mặt hiện đại xen lẫn là những đường nét được xử lý gọn gàng, dứt khoát. Tất cả tạo nên hình ảnh đậm chất nam tính,

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 10

So sánh Honda Vario 160 mới và Air Blade 150 giờ đều đã trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT hiển thị đầy đủ các thông số hành trình cần thiết, bổ sung thêm đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu , mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe một cách trực quan thuận tiện nhất khi vận hành. Tuy nhiên điểm khác biệt khi so sánh đồng hồ trên xe Vario 160 được trang bị đèn thông báo trạng thái ABS.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 11

Khi so sánh Honda Vario 160 và Air Blade 150 giờ đây cả cả trên AirBlade 2022 và Vario 160 đều được trang bị cụm khóa thông mình SMARTKEY tích hợp nhiều tính năng mở/tắt thông qua kết nối không dây giúp xác định vị trí xe & mở xe từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng, ngăn chặn, tối ưu khả năng chống trộm.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 12

So sánh Vario 160 2022 thì mẫu xe ga Vario 160 nhập khẩu Indo có lợi thế hơn khi có dung tích 5.5 lít lớn hơn so với đối thủ khi dung tích bình xăng trên AirBlade mới 2022 chỉ 4.4 lít. Điểm khác biệt ở việc nếu trên Air Blade đời 2022 có thiết kế đặt nắp bình xăng nằm ở dưới phía trước đầu xe, ngay phía trên chỗ để chân cho phép mở dễ dàng với một nút nhấn tạo thuận tiện cho người lái.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 13

Ở một số chi tiết khi so sánh Vario 160 mới và Air Blade 150 thì ta dễ dàng nhận thấy dòng xe Honda Vario 160 khá lợi thế bởi tính tiện dụng mà dòng xe này đem lại. Điển hình như với 2 hộc để đồ nhỏ ở 2 bên của xe tay ga Vario rất tiện lợi giúp người dùng có thể để các món đồ cá nhân khác nhau. Trong khi ở mẫu xe AB 2022 thế hệ mới và ngay cả phiên bản trước đó vẫn không có, đôi khi lại gây ra sự bất tiện cho người dùng đặc biết là chị em phụ nữ.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 14

So sánh Vario 160 eSP+ 2022 về khả năng tiện dụng thì mẫu xe Air Blade 150 có phần nhỉnh hơn khi trang bị cốp xe chứa đồ có dung tích là 22,7 lít, rộng rãi hơn nhiều so với mức 18 lít ở Vario 160. Cốp của Vario tuy rộng nhưng nông, không để được quá nhiều đồ. Trong khi đó trên Air Blade 150, cốp chìa làm 2 ngăn, có thể đựng được 1 nón 3/4, 1 nón nửa đầu cùng nhiều vật dụng linh tinh khác vô cùng tiện ích. Cả 2 mẫu xe đều được trang bị đèn soi cốp cùng cổng sạc 12v.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 15

Ở cụm đuôi đèn sau khi so sánh xe Vario 160 mới với mẫu xe tay ga Honda Air Blade 2022 thì ở phần đuôi sau không có sự thay đổi nào khi vẫn trang bị hệ thống đèn Full LED thiết kế dạng kim cương. Tuy nhiên trên Vario 160 cụm chắn bùn + pas biển số dạng tách rời kết hợp cùng xinhan LED cũng dạng rời đầy thể thao, cá tính tạo nên tổng thể đuôi xe trông cân đối cá tính hơn.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 16

So sánh Vario 2022 với Air Blade 2022 thì cả hai đều trang bị phanh đĩa ở phía trước. Cả hai mẫu xe tay ga bán chạy nhất hiện nay đều dùng bánh trước và sau 14 Inch với size vỏ lớn 90/80-14 và 100/80-14 mang đến trải nghiệm lái an toàn. Ngoài ra giờ đây cả 2 mẫu xe đến từ Honda đã được trang bị cụm phanh trước ABS 1 kênh. Ngoài ra trên 2 mẫu xe người dùng vẫn có thể chọn phiên bản trang bị hệ thống phanh hỗ trợ Combi Brake an toàn cho người lái.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 17

Đồng thời khi so sánh Honda Vario 160 và Air Blade 150 có thể nhắc đến hệ thống phanh sau khi Honda trang bị cho Vario 160 phiên bản ABS cụm thắng đĩa sau giúp cải thiện khả năng phanh khi di chuyển nhằm đem lại trải nghiệm hoàn toàn mới. Trong khi ở Air Blade 150 dù ở phiên bản phanh ABS vẫn chỉ sử dụng cụm phanh sau tang trống như các thế hệ trước đó.

So sánh vario 160 và air blade 150 nên mua xe nào - 18

Tuy cả hai mẫu xe có xuất xứ khác nhau, thời điểm ra mắt cũng khác nhau nhưng khi so sánh Vario 160 và Air Blade 150 mỗi mỗi xe đều có những thế mạnh riêng chứ không hơn không kém. Mỗi chiếc xe đều có điểm thú vị riêng biệt Giaxe.2banh.vn hy vọng qua bài viết sẽ giúp các bạn chọn ra được mẫu xe ưng ý cho mình.

Thông số kỹ thuật Honda Air Blade 150 với Honda Vario 160:

                         Honda Vario 160 eSP+ Honda Air Blade 150 eSP 
Động cơ eSP+, 4 van, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch   1 xi lanh,PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch 
Dung tích xi-lanh 156,9 149.3 cc
Công suất tối đa 15,4 mã lực @ 8.500 vòng/phút  9,6kW/8.500 vòng/phút 
Mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phú  13.3Nm tại 5.000 vòng/phút
Hộp số Vô cấp Vô cấp
Hệ thống phun xăng Phun xăng điện tử FI Phun xăng điện tử FI
Hệ thống khởi động Khởi động điện Khởi động điện
Kích thước ( D x R x C) 1.929 x 679 x 1.088 mm  1.881 x 687 x 1.112 mm
Chiều dài cơ sở 1.277 mm 1.286 m
Khoảng sáng gầm 140 mm  125 mm
Chiều cao yên 778 mm 775 mm
Trọng lượng 115kg (CBS) - 117kg (ABS) 113 kg
Dung tích bình xăng 5,5 lít 4.4 lít
Bánh trước 100/80-14 90/80-14
Bánh sau 120/70-14 100/80-14
Xem thêm
Tìm đại lý gần nhất