Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Kawasaki ER-6N

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 256.800.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 256.800.000VNĐ
Thuế trước bạ: 12.840.000VNĐ
Phí biển số: 4.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 273.706.000VNĐ

Mẫu xe Kawasaki ER-6n tuy là cái tên ko mới của hãng Kawasaki nhưng lại khá ít người biết đến tại nước ta. Được cho là mẫu Nakedbike tầm trung nên giá chiếc xe này rất tốt vì có dung tính lên đến 650cc nhưng giá lại thấp hơn khá nhiều chiếc cùng loại. Chiếc xe này được phân phối chủ yếu tại thị trường Châu Âu

Kawasaki er-6n - 1

 

Về cơ bản, mẫu naked-bike ER- 6N 2015 không có nhiều sự khác biệt so với phiên bản trước. Xe vẫn sử dụng động cơ 649 cc, DOHC, làm mát bằng dung dịch cùng hộp số 6 tốc độ như trên Ninja 650. Động cơ trên sản sinh công suất 72,1 mã lực tại vòng tua 8.500 vòng/phút và có khả năng đạt tốc độ tối đa trên 200km/h. Bình chứa nhiên liệu 16 lít của ER-6n đủ khả năng vận hành trên 200km mà không cần tiếp thêm nhiên liệu.

Kawasaki er-6n - 2

So với những đối thủ của mình tại phân khúc naked-bike hạng trung như Honda Hornet 600F, Suzuki GSR 600, Yamaha FZ6... Kawasaki ER-6n chọn cho mình sự pha trộn về phong cách thiết kế của nhiều nền văn hoá xe khác nhau thay vì vẫn giữ nguyên phong cách thiết kế truyền thống. Xe có phong cách cơ bắp kiểu Mỹ qua cụm đầu xe có kích thước lớn, đuôi xe thon gọn. Kawasaki ER-6N sử dụng những đường nét mềm mại và thanh thoát với phong cách Italia nhằm mang lại sự trẻ trung và thời trang.

Kawasaki er-6n - 3

ER- 6N có kích thước 2.100 mm chiều dài, 770 mm chiều rộng và 1.110 mm chiều cao. Khoảng sát gầm xe là 130 mm. Kawasaki sử dụng hệ thống phanh đĩa trước có đường kính 300mm và phanh sau có đường kính 220mm cho ER-6N.

Kawasaki er-6n - 4

Kawasaki er-6n - 5

Kawasaki er-6n - 6

Kawasaki er-6n - 7

 

 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Thông số kỹ thuật KAWASAKI ER-6N

Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Fuel injection ( Phun xăng tự động) Công suất tối đa : 71,1 HP @ 8.500 RPM
Loại động cơ : 2 xy-lanh thẳng hàng, 649cc, làm mát bằng chất lỏng, DOHC, 8 van, phun xăng điện tử, hộp số 6 cấp Cỡ lốp trước/sau : 120/70ZR 17M/C (58W) ; 60/60ZR 17M/C (69W)
Dài x Rộng x Cao : 2.110 x 770 x 1.110 mm Độ cao yên : 805 mm
Phanh trước/sau: 2 đĩa x 300 mm, 2 piston;1 đĩa 220 mm, 1 piston Phuộc trước : ống lồng 41 mm
Khoảng cách trục bánh xe : 1.410 mm Hệ thống khởi động : Điện
Tìm đại lý gần nhất