Động cơ | |
![]() | Động cơ 115cc, 5 thì, xy lanh đơn, SOHC, làm mát bằng không khí. Đặc biệt, động cơ được trang bị hệ thống xử lý khí htải tiên tiến nhất. A.I nhằm tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Vỏ động cơ được thiết kế hiện đại, tạo ấn tượng về dòng xe cao cấp. |
Mặt đồng hồ đôi | Ổ khóa | |||
![]() | Mặt đồng hồ đôi thể thao mang lại cảm giác đa chiều, sắc nét và cá tính. | ![]() | Ổ khóa được trang bị nắp đậy làm tăng hiệu quả chống mất trộm cũng như hạn chế sự hư hại do điều kiện tự nhiên gây ra. | |
Ống xả | Giá để chân sau | |||
![]() | Ống xả được thiết kế với 3 khoang giảm thanh cùng với hệ thống lọc khí thải tiên tiến S-CAT tạo âm thanh êm ái và thân thiện với môi trường. | ![]() | Giá để chân sau bằng chất liệu hợp kim nhôm cùng lớp cao su giảm chấn đem đến cảm giác êm ái, thoải mái cho người ngồi sau. | |
Ngăn chứa đồ | Đè̀n hậu | |||
![]() | Ngăn chứa đồ kích thước lớn có thể cát giữ được các vật dụng cá nhân. Ngoài ra, ngăn chứa đồ còn có nắp bảo vệ chống trộm cũng như bảo mật lúc mở yên xe. Jupiter đã chính thức có mặt trên thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Yamaha Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km | ![]() | Công nghệ đèn LED được thiết kế cho hệ thống đèn hậu kết hợp với đèn xi nhan tạo nên kiểu dáng tiên tiến, mạnh mẽ và sắc sảo cho phần đuôi xe. |
Công suất tối đa : 6,0KW / 7500 vòng / phút | Độ cao yên : 755mm |
Dung tích nhớt máy : 1,0 lít | Dung tích xy-lanh : 113.7cc |
Loại động cơ : 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng không khí | Cỡ lốp trước/sau : 70/90-17MC 38P / 80/90 - 17MC 44P |
Dài x Rộng x Cao : 1.930mm x 675mm x 1.055mm | Phanh trước/sau: Đĩa thủy lực;Phanh thường |
Phuộc sau : Giảm chấn dầu - Lò xo | Dung tích bình xăng : 4,2 lít |