Phiên bản: Thắng (phanh) đĩa | 37.000.000đ |
Mặt đồng hồ | |
![]() | Mặt đồng hồ Exciter được thiết kế hoàn toàn mới theo phong cách của các loại đồng hồ đeo tay sang trọng. Độ chính xác của đồng hồ được tạo nên bởi các chi tiết sắc nét với ánh sáng và màu sắc tinh tế tạo nên khả năng quan sát hoàn hảo trong mọi điều kiện. |
Phần đầu xe | |
![]() | Phần đầu xe thể hiện sự táo bạo, mạnh mẽ và kiêu hãnh. Thiết kế phần mặt trước như bờ vai chắc nịch của một con mãnh thú cùng với hệ thống đèn pha ấn tượng tạo nên nét độc đáo. Phần yếm xe cũng được thiết kế tinh tế làm nổi bật đường dẫn gió vào hệ thống quy nạp không khí. |
Giảm sóc trước | Bộ gác chân sau | |||
![]() | Giảm sóc trước được thiết kế dài hơn 5mm so với các dòng xe thông thường, đem lại cảm giác êm ái cùng với vỏ xe Exciter 135 không săm an toàn khi vận hành | ![]() | Bộ gác chân sau được đúc bằng hợp kim nhôm cùng lớp cao su giảm chấn mang lại cảm giác thoải mái cho người ngồi sau. | |
Yên xe | Chắn bùn sau | |||
![]() | Yên xe được thiết kế thể thao, dài rộng cùng với lớp mút giảm rung tạo nên sự mạnh mẽ và êm ái khi vận hành. | ![]() | Chắn bùn sau có khả năng liên động với bánh xe làm nổi bật bộ phận giảm xóc đơn cũng như tăng hiệu quả chắn bùn từ bánh sau. | |
Hệ thống làm mát | Bộ gác chân | |||
![]() | Hệ thống làm mát động cơ bằng dung dịch đảm bảo cho xe luôn vận hành với hiệu suất cao nhất trong mọi điều kiện và rất tiết kiệm nhiên liệu. Yamaha Exciter 135 đã chính thức có mặt trên thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Yamaha Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 30.000 km. | ![]() | Bộ gác chân được thiết kế hiện đại như các dòng xe thể thao chuyên nghiệp tạo nên độ an toàn và thuận tiện khi sử dụng |
Công suất tối đa : 8.9kW (12.1PS) [9.21kW (12.5PS)]/8500 vòng/phút | Độ cao yên : 775mm |
Dung tích xy-lanh : 134.4cc | Dung tích nhớt máy : 1.15 lít |
Loại động cơ : 4 thì, xy lanh đơn, SOHC, 4 van, làm mát bằng dung dịch | Cỡ lốp trước/sau : 70/90-17 / 80/90-17 |
Dài x Rộng x Cao : 1,960mm × 695mm × 1,080mm | Phanh trước/sau: Đĩa thủy lực;Phanh thường |
Hệ thống truyền lực: 4 số tròn | Phuộc sau : Giảm xóc đơn – thể thao |