Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

So sánh Vario 125 và Air Blade 125 nên chọn mẫu xe nào?

So sánh Vario 125 và Air Blade 125: Tại thị trường Việt Nam 2 mẫu xe Vario 125 2022Air Blade 2022 rất được ưa chuộng phù hợp cho mọi lứa tuổi bởi thiết kế gọn đẹp, dể dàng điều khiển, bền bỉ theo thời gian. Tuy 2 mẫu xe tay ga đều nằm trong phân khúc 125 cc nhưng vẫn có những khác biệt về kiểu dàng, tính năng, thông số và đặc biệt là mức giá cũng chênh lệch nhau khá nhiều khi hiện nay giá xe Vario 125 tại các đại lý bán xe tư nhân như Xenhap2banh.vn với mức giá lăn bánh 43.200.000 VNĐ đã có VAT (chưa bao gồm phí trước bạ và phí cấp biển số) được coi là tốt hơn rất nhiều nếu so với Air Blade hiện nay.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 1

Honda Vario 125 nhập khẩu Indo đang được bán với giá cực tốt

Mẫu xe tay ga Air Blade 125 được trình làng đến nay đã trải qua hơn 3 năm có mặt trên thị trường và hiện đang được coi là mẫu xe tay ga phổ thông thu hút được rất nhiều sự quan tâm của mọi người từ những bạn trẻ cho đến người lớn tuổi. Air Blade 2022 hiện đang được bán tại các đại lý với 3 phiên bản bao gồm bản Tiêu Chuẩn - Đặc Biệt - Giới Hạn.

Honda Vario 125 là phiên bản mới nhất vừa được Honda ra mắt tại thị trường Indonesia và Thái lan, Vario 125 mới 2022 được coi là phiên bản thu nhỏ của mẫu xe Vario 150 với những thay đổi đến từ ngoại hình thể thao hầm hố, hiện đại hơn đi kèm công nghệ như hệ thống đèn full LED, bảng đồng hồ điện tử, động cơ được tinh chỉnh tối ưu hơn . Vario 125 hiện đang bán tại thị trường Việt Nam với sáu phiên bản màu Đỏ ( Advance Red ), Trắng đỏ (Advance White Red ), Xám, Xanh Nhám, Đen Mờ, Vàng Cát.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 2

Nhìn chung, việc mẫu xe Vario 125 được các đại lý tư nhân nhập khẩu với mức giá được coi là cực kỳ tốt hiện nay về bán giúp người tiêu dùng có thêm nhiều lựa chọn hơn trong phân khúc xe tay ga 125 phân khối tầm trung, Honda Vario 125 nhập khẩu được coi là mẫu xe đáng mua nhất đối trọng với Air Blade 125 2022. Bài viết So sánh Vario 125 với Honda AirBlade 125 nên chọn mẫu xe nào dưới đây sẽ so sánh về ưu nhược điểm của cà 2 dòng xe này đề từ đó người tiêu dùng sẽ có sự lựa chọn thích hợp hơn cho nhu cầu của mình…!!!

So sánh chi tiết tổng thể về tính năng, thiết kế, khả năng vận hành của Honda Vario 125 2022 với Honda Air Blade 125 2022:

Mẫu xe ga Vario 125 2022 của Indonesia trang bị động cơ eSP 125 phân khối, phun xăng điện tử, công suất 11 mã lực ở vòng tua máy 8.500 vòng/phút, mô-men xoắn 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút. Động cơ tích hợp công nghệ Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG giúp giảm thiểu tiếng ồn khi khởi động. Xe tay ga Vario 125 có mức tiêu hao nhiên liệu ở mức 55km/l theo tiêu chuẩn Euro 3. Vario 125 2018 chỉ mất 12.4 giây để hoàn thành quãng đường 200 m từ vị trí xuất phát và đạt tốc độ tối đa 96 km/h.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 3

Trong khi đó Honda Air Blade 2022 sử dụng động cơ eSP 125 phân khối, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với phun xăng điện tử, khối động cơ mới có hiệu suất hoạt động cao hơn. Air Blade 2022 có công suất cực đại 8,4 kW. Khả năng tăng tốc của Air Blade đời mới cũng tốt hơn. Theo nhà sản xuất, khi tăng tốc từ 0-200 m, Air Blade 2022 vượt trước thế hệ cũ hai lần chiều dài thân xe (khoảng 4m). Động cơ mới cũng tiết kiệm nhiên liệu hơn thế hệ cũ 4%.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 4

Mẫu xe tay ga không phân biệt đối tượng khách hàng, giới tính Honda Vario 125 sở hữu kích thước tổng thể dài 1919 mm, rộng 679 mm và cao 1.062 mm. Trục cơ sở dài 1.280 mm, khoảng sáng gầm xe là 132 mm. Trọng lượng ở mức 111 kg. So với Air Blade ở Việt Nam, Vario 125 có thiết kế nhỏ gọn hơn. Thiết kế của Vario 125 mới góc cạnh, nam tính và thể thao như người anh em Air Blade. Khi nhìn vào Honda Vario 125 2022 gây ấn tượng bởi phần đầu xe, bao phủ bởi thiết kế góc cạnh và năng động kết hợp với các tính năng an toàn như chân chống điện, hệ thống phanh kết hợp Combi Brake. Hộc chứa đồ dưới yên xe dung tích 18 lít. Hệ thống khoá thông minh với tính năng tìm xe trong bãi đỗ. Vành hợp kim 14 inch đa chấu.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 5

Honda Air Blade nặng 110 kg, kích thước 1.881 x 687 x 1.111 mm, khoảng cách trục 1.288 mm, yên cao 777 mm, gầm cao 131 mm, bình xăng 4,4 lít. Air Blade 2018 dày hơn đáng kể so với bản đầu tiên. Kiểu dáng mới của AB 2022 giúp chiều dài xe giảm so với phiên bản cũ. Honda Air Blade 2022 được áp dụng công nghệ chế tạo mới, khung xe bằng vật liệu nhẹ hơn, trong khi vẫn đảm bảo độ cứng chắc. Tổng trọng lượng Honda Air Blade 2022 là 110 kg.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 6

 Air Blade 125cc mới 2022 thiết kế thon gọn và đẳng cấp với diện tích mặt trước được giảm xuống trong khi phần mặt trước được nâng cao lên. Cụm đèn trước liền khối bao gồm đèn pha & đèn định vị được trang bị đồng bộ công nghệ chiếu sáng LED, hài hòa với tổng thể thiết kế, nâng tầm chiếc xe lên một đẳng cấp mới. Bằng việc áp dụng hệ thống chiếu sáng LED độ bền cao, Air Blade 2022 mới có thể giảm thiểu tối đa điện năng, tiết kiện nhiên liệu.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 7

Thiết kế phần đầu xe Vario 125 đã được hãng Honda chăm chút hơn trong thiết kế nhằm khiến mẫu xe tay ga này trở nên hoàn thiện hơn khi phần đầu đèn trước được vuốt nhọn về trước kết hợp với các chi tiết nhỏ như hệ thống đèn LED cùng 2 dãy đèn Demi to sắc xảo đặt tách rời trên phần mặt nạ giống như những mẫu xe đàn anh CBR1000RR hiện nay, đồng thời giúp cho ra tín hiệu chiếu sáng tốt hơn so với bản cũ.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 8

Vario 125 mới 2022 giờ đây trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình LCD TFT thay thế hoàn toàn cho màn hình cơ truyền thống so với Air Blade 125 hiển thị đầy đủ các thông số hành trình cần thiết, bổ sung thêm đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu , mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe một cách trực quan thuận tiện nhất khi vận hành.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 9

Vario 125 nhập trang bị đồng hồ LCD hiện đại

Honda Air Blade 2022 trang bị bình xăng 4.4 lít ở vị trị cũ như các đời trước, giúp đổ xăng mà không cần mở cốp xe. Trong khi Honda Vario 125 lại được trang bị bình xăng dung tích lên đến 5,5 lít giúp tăng khả năng di chuyển trong các chuyến đi xa.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 10

Vario 2022 và Air Blade 2022 cả 2 mẫu xe tay ga tầm trung đều trang bị cốp xe với dung tích lớn đủ chứa hai mũ bảo hiểm nửa đầu và các phụ kiện lặt vặt. Ngoài ra, vách ngăn còn có thể chia nhỏ hộc thành 2 khoang riêng biệt.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 11

Đuôi xe của 2 mẫu xe Vario và Air Blade 125 đều được vuốt nhọn về phía sau tạo nên tổng thể đuôi xe trông cân đối cá tính hơn, cả 2 đều sử dụng LED gia tăng độ sáng. Tuy nhiên ở Vario 125 nhập bản 2022 giờ đây phần xi nhan đã được thiết kế tách rời ra 2 bên kết hợp với đuôi bảng số giúp nhìn từ phía sau trông hầm hố hơn.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 12

Cặp vành của Vario là loại 5 chấu kép được sơn đen. Đi cùng vỏ xe Vario có kích thước 80/90-14 cho bánh trước kết hợp với dĩa trước và 90/90-14 cho bánh sau cùng phanh tang trống. Trong khi Air Blade 2022 dùng vành 14”. phanh đĩa ở phía trước 1 Piston và phanh tang trống phía sau.

So sánh vario 125 và air blade 125 nên chọn mẫu xe nào - 13

Giá xe Vario 125 mới nhất hiện nay được bán tại Xenhap2banh.vn có giá dao động vào khoảng 44.000.000 VNĐ ( đã bao giấy ) đây được coi là mức giá cực kỳ hấp dẫn nếu so sánh với giá xe Air Blade 2022 thì lại rẻ hơn rất nhiều do mẫu xe tay ga Air Blade thường bị các cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Honda ủy nhiệm (HEAD) làm giá.

Với 2 mẫu xe Air Blade 125 và Honda Vario 125, mỗi mỗi xe đều có những thế mạnh riêng chứ không hơn không kém nếu không bàn tới vấn đề giá cả. Mỗi chiếc xe đều có điểm thú vị riêng biệt Giaxe.2banh.vn hy vọng qua bài viết sẽ giúp các bạn chọn ra được mẫu xe ưng ý cho mình.

Thông số kỹ thuật Honda Vario 125 với Honda Air Blade 125:

                                             Honda Vario 125  Honda Air Blade 125
Động cơ 1 xi lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng chất lỏng  1 xi lanh,PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch 
Dung tích xi-lanh

124.8 cc

124,9cc
Công suất tối đa

8,3kW/8.500 vòng/phút 

8,4kW/8.500 vòng/phút 
Mô-men xoắn cực đại

10.8Nm tại 5.000 vòng/phút

11,26 Nm.5.000 vòng/phút 
Hộp số Vô cấp Vô cấp
Hệ thống phun xăng Phun xăng điện tử FI Phun xăng điện tử FI
Hệ thống khởi động Khởi động điện Khởi động điện
Kích thước ( D x R x C)

1919 x 679 x 1062 mm

1.881mm x 687mm x 1.111mm 
Chiều dài cơ sở 1.280 m 1.288 mm
Khoảng sáng gầm 132 mm 131 mm 
Chiều cao yên 769 mm 777 mm
Trọng lượng 111 kg 110Kg
Dung tích bình xăng 5.5 lít 4,4 lít
Bánh trước 80/90-14 M/C 40 P 80/90-14 M/C 40 P
Bánh sau 90/90-14 M/C 46P 90/90-14 M/C 46P
Giá bán đã bao giấy (tham khảo) 46.900.000 đồng 50.000.000 đồng
Xem thêm
Tìm đại lý gần nhất