Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Honda SH160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ?

Honda SH160i 2026 có gì mới khác biệt so với phiên bản cũ thì giờ đây với slogan "Mọi chuyển động - Bừng lịch lãm" mẫu xe tay ga này đã nâng cấp hàng loạt tiện ích thông minh và các trang bị hiện đại hàng đầu.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 1

Ở lần ra mắt này tiếp tục khẳng định vị thế chuẩn mực mới của dòng xe tay ga cao cấp – nơi đẳng cấp, hiệu năng và công nghệ hòa quyện hoàn hảo.

Hãy cùng Giaxe.2banh.vn tìm hiểu chi tiết Honda SH160i so với đời cũ có gì mới cũng như tìm hiểu giá xe Honda SH160i 2026 bao nhiêu hiện nay để có thể giúp các bạn dễ lựa chọn cho mình được mẫu xe phù hợp nhất nhé !!!

So sánh Honda SH 160i 2026 giá bao nhiêu hiện nay

So sánh SH 160i mới giá bao nhiêu thì hiện đang bán ra thị trường thông qua các đại lý Head Honda với 4 phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp, Đặc biệt và Thể thao với mức giá từ 95 - 104,29 triệu đồng.

Ngoài thay đổi trong thiết kế, Honda còn bổ sung thêm những phối màu hoàn toàn mới như sắc Xanh thời thượng từng được áp dụng trên mẫu xe SH350i giúp khẳng định phong thái thể thao đẳng cấp. 

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 2

Phối màu Xám lịch lãm cùng màu Trắng mới thanh lịch mang đến cho khách hàng sự lựa chọn đa dạng nhưng vẫn mang nét sang trọng của mỗi dải màu.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 3

* Xem thêm: Giá xe SH 160i mới nhất hôm nay 2026 tại đại lý Honda

So sánh SH160i mới có gì khác về động cơ, khả năng vận hành

So sánh động cơ SH160i có gì khác so với đời cũ thì ở phiên bản mới vẫn sử dụng động cơ eSP+ 4 van tiếp tục nâng tầm trải nghiệm vận hành – mạnh mẽ hơn, êm hơn, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 3 thân thiện với môi trường.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 4

So sánh xe SH160i mới nhất 2026 được Honda trang bị hệ thống kiểm soát lực kéo HSTC trên phiên bản phanh ABS của SH160i/125i hỗ trợ chống trượt khi tăng ga đột ngột, giúp khách hàng an tâm hơn khi vận hành xe.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 5

So sánh Honda SH160i 2026 mới ra mắt thiết kế có gì mới?

So sánh Honda SH160i 2026 mang trên mình ngôn ngữ thiết kế đậm chất châu Âu – thanh thoát, hiện đại nhưng vẫn giữ được nét mạnh mẽ, đầy khí chất lịch lãm.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 6

Chi tiết khi so sánh xe SH160i 2026 sự khác biệt nằm ở cụm đèn pha lấy cảm hứng từ đàn anh SH350i mang đến vẻ thể thao, hài hoà cân đối với tổng thể thiết kế phía trước của xe.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 7

Phần mặt nạ trước mang hơi hướng thời trang tối giản liền mạch, chi tiết hình chữ V được thiết kế theo cảm hứng từ xu hướng các dòng xe hơi và xe thế thao cao cấp.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 8  

Ở 2 bên hông thân xe được hoàn thiện bằng các đường nét gọn gàng, liền mạch, tạo cảm giác cao cấp ngay từ ánh nhìn đầu tiên.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 9

Ở thế hệ mới nhất được nâng cấp màn hình TFT kích thước 4,2 inch nổi bật trên nền đen cùng thiết kế hiện đại, đem đến nét sang trọng cho tổng thể cụm đồng hồ trung tâm.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 10

So sánh xe SH160i 2026 mới so với thế hệ trước đó vẫn trang bị công nghệ bluetooth kết nối với điện thoại thông minh qua ứng dụng My Honda+.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 11

Hộc đựng đồ phía trước hoàn toàn mới tích hợp cổng USB-C được thiết kế với dung tích rộng rãi, cho phép người dùng dễ dàng cất giữ các vật dụng nhỏ.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 12

So sánh xe tay ga SH 160i 2026 có nhiều thay đổi nhưng một vài chi tiết cũng được cắt giảm như hệ thống khóa Smartkey với 2 remote 1 đen 1 trắng, 2 mã ID và chỉ còn 1 chìa mở cốp khẩn.

Honda sh160i 2026 có gì mới so với phiên bản cũ - 13

So sánh Honda SH160i 2026 mới ra mắt về thông số kỹ thuật

                 Honda SH 160i 2026 Honda SH đời cũ
Động cơ 1 xi lanh,PGM-Fi +, 4 kỳ, 4 vale, làm mát bằng dung dịch  1 xi lanh,PGM-Fi +, 4 kỳ, 4 vale, làm mát bằng dung dịch 
Dung tích xi-lanh 156,9 cc 156,9 cc
Công suất tối đa 12,4 kW @ 8.500rpm 12,4 kW @ 8.500rpm
Mô-men xoắn cực đại 14.8 Nm @ 6.500rpm 14.8 Nm @ 6.500rpm
Hộp số Vô cấp Vô cấp
Hệ thống phun xăng Phun xăng điện tử FI Phun xăng điện tử FI
Hệ thống khởi động Khởi động điện Khởi động điện
Kích thước ( D x R x C) 2.090 x 739 x 1.156 mm  2.090 x 739 x 1.129 mm 
Chiều dài cơ sở 1.353 mm 1.353 mm
Khoảng sáng gầm 146 mm 146 mm
Chiều cao yên 799 mm 799 mm
Trọng lượng 134 Kg 133 - 134 Kg
Dung tích bình xăng 7,8 Lít 7,8 Lít
Bánh trước 100/80 - 16 Tubeless 100/80 - 16 Tubeless
Bánh sau 120/80 - 16 Tubeless 120/80 - 16 Tubeless
Thanh Khang Biên tập viên

Tôi đã tích lũy và học hỏi được 5 năm kinh nghiệm trong công việc content SEO. Đặc biệt, trong lĩnh vực xe máy tôi rất yêu thích việc tìm hiểu những kiến thức mới và mang đến những nội dung hấp dẫn cho các độc giả.

Xem thêm
Tìm đại lý gần nhất