Phiên bản: Thắng (phanh) đĩa | 17.700.000đ |
Phiên bản: Thắng (phanh) cơ | 16.700.000đ |
Đèn xe | Động cơ bền bỉ, êm ái, tiết kiệm xăng. | |||
![]() | Thiết kế đèn tín hiệu và đèn trang trí đặc trưng. Giữ nguyên phong cách đặc trưng của SYM, đèn tín hiệu có thiết kế kim cương, Angela nổi bật hơn với đèn trang trí LED định vị bên dưới. | ![]() | Động cơ 4 thì 110 cc đời mới ưu việt với các đặc tính: máy nổ êm, mã lực mạnh, trả số nhẹ, gia tốc tốt, tiết kiệm xăng với mức tiêu hao nhiên liệu đến 62.8km / lít. Sên cam cải tiến mới, giảm thiểu tiếng ồn. | |
Khoang chứa đồ thoải mái | Mặt nạ - Diện mạo khả ái | |||
![]() | Khoang chứa đồ có dung tích lớn nhất trong dòng xe số, có thể để vừa vặn một mũ bảo hiểm, lại có thêm nút bấm mở phía trước rất tiện dụng cho bạn gái. | ![]() | Mặt nạ xe được thiết kế có thêm tấm trang trí viền ánh kim, tôn lên dáng vẻ cổ điển, mềm mại và phong cách đặc trưng của SYM. | |
Bàn gác chân sau tiện dụng | Mặt đồng hồ trang nhã | |||
![]() | Bàn gác chân sau bằng hợp kim nhôm, thao tác xếp/mở nhẹ nhàng mang lại sự thoải mái cho người ngồi sau. Xe đang được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do SYM trên toàn quốc với với chế độ bảo hành là 2 năm hoặc 20.000Km tùy theo điều kiện nào đến trước. | ![]() | Thiết kế mặt đồng hồ sắc nét trang nhã hơn với mặt đệm cổ điển. |
Loại động cơ : 4 thì | Công suất tối đa : 5.5kW/8000 rpm |
Dài x Rộng x Cao : 1,920 mm - 680 mm - 1,070 mm | Dung tích xy-lanh : 108.9cc |
Phanh trước/sau: Phanh đĩa/trống;Phanh trống | Tốc độ tối đa: 81km/hr |
Dung tích bình xăng : 3.4L | Mức tiêu hao nhiên liệu: 1.9L/100km |
Trọng lượng bản thân : 100kg | Mô men cực đại : 0.73kgf.m/ 6000 rpm |