So sánh FreeGo 2024 và AirBlade 2024 nên chọn xe nào: Thị trường xe tay ga hiện nay có thể nói đang nóng hơn bao giờ hết với câu hỏi “So sánh FreeGo 125 và AirBlade 125” trong thời gian gần đây. Yamaha FreeGo được coi là dòng xe tay ga 125 phân khối mới ra mắt nhằm cạnh tranh trực tiếp với Honda AirBlade và theo tìm hiểu giá xe FreeGo S 2024 mới nhất hiện nay có mức giá rẻ hơn rất nhiều so với đối thủ đi kèm với các trang bị như Smart Key, ABS và cổng sạc điện thoại.
So sánh FreeGo 2024 và AirBlade 2024 nên mua xe nào
Thực tế việc so sánh FreeGo 125 vs AirBlade 125 về tính năng, màu sắc, giá xe, động cơ, những ưu nhược điểm của 2 dòng xe hiện đang rất được người dùng quan tâm. Mẫu xe AirBlade từ khi trình làng đến nay hiện đã và đang được coi là mẫu xe tay ga phổ thông thu hút được rất nhiều sự quan tâm của mọi người từ những bạn trẻ cho đến người lớn tuổi mặc dù liên tục bị đội giá. Air Blade 125 hiện đang được bán tại các đại lý với 2 phiên bản bao gồm Tiêu chuẩn và Đặc biệt.
Yamaha FreeGo 2024 mới là mẫu xe hướng đến nhóm khách hàng trẻ, đặc biệt là nam giới năng động, yêu thích thể thao và chinh phục thử thách, có độ tuổi từ 18 đến 25. Giá xe Yamaha FreeGo 2024 đang được coi là có giá bán rẻ hơn Honda AirBlade 125 2024 khi tới tay người tiêu dùng. Xe tay ga FreeGo 2024 trang bị phanh ABS - phanh CBS là sự kết hợp giữa tính thực tế và sự thoải mái trong quá trình sử dụng với ĐỘNG CƠ mạnh mẽ và tiết kiệm, THIẾT KẾ thời thượng, TÍNH NĂNG độc đáo.
Để có cái nhìn tổng quan hơn về 2 mẫu xe tay ga này, hãy cùng Giaxe.2banh.vn tìm hiểu so sánh xe tay ga FreeGo 2024 và AirBlade 2024 có những ưu/nhược điểm gì cũng như so sánh giá bán hiện nay để từ đó có thể giúp các bạn lựa chọn cho mình được mẫu xe ga phù hợp nhất nhé!!!
So sánh Yamaha FreeGo 125 2024 với Honda AirBlade 125 2024 nên chọn xe nào thì có lẻ với đại đa số người dùng khi có ý định mua xe việc đầu tiên sẽ tìm hiểu giá xe FreeGo mới nhất hôm nay giá bao nhiêu cũng như giá xe Honda AirBlade trước rồi mới so sánh đến những tính năng cũng như thiết kế của xe. Thực tế hiện nay so sánh FreeGo 125 2024 và AirBlade 125 2024 về giá bán đề xuất đã có sự chênh lệch quá nhiều chưa tính đến giá bán tại đại lý ở thời điểm hiện tại, cụ thể như sau:
FreeGo 125 mới 2024 được coi là làn gió mới của chiến dịch “Xe tay ga Yamaha – Why Not?” khi sở hữu sở hữu khối động cơ Blue Core 125cc, Piston và xy-lanh nhôm đúc (Piston & Diasil Cylinder), giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ. bền bỉ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. Giá xe FreeGo 125 mới nhất tại đại lý theo như hãng Yamaha công bố hiện đang được bán với mức giá 29.900.000 VNĐ và 33.800.000 VNĐ ( Đã VAT, chưa tính các khoản thuế phí khác ) cho bản tiêu chuẩn và bản đặc biệt Freego S.
- Giá xe FreeGo 2024 bản tiêu chuẩn là 30.142.000 đồng
- Giá xe FreeGo 2024 bản đặc biệt là 34.069.000 đồng
* Xem thêm: Giá xe FreeGo 2024 mới nhất hôm nay tại các đại lý
- Trong khi đó, Honda Airblade 125 phiên bản 2024 mới hiện tại được trang bị khối động cơ 125cc ESP+ hoàn toàn mới, hệ thống đèn LED, cơ chế ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, hệ thống phanh hỗ trợ Combi Brake an toàn cho người lái. Xe AirBlade 125 trang bị khóa thông minh Smartkey Honda đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm của người tiêu dùng mặc cho hiện nay giá bán lẻ thực tế tại các đại lý luôn “chênh” cao hơn giá bán đề xuất khá nhiều khiến nhiều người mua tỏ ra bức xúc. Cụ thể giá xe AirBlade 125 2024 được hãng đề xuất lần lượt như sau:
- Giá xe AirBlade 125 2024 bản Tiêu Chuẩn có giá là 40.012.000 đồng
- Giá xe AirBlade 125 2024 bản Đặc Biệt có giá là 43.190.000 đồng
So sánh FreeGo 2024 và AirBlade 2024 nên mua xe nào thì trước hết hãy đánh giá về phần động cơ. FreeGo 125 đời mới 2024 sở hữu khối động cơ Blue Core 125cc, Piston và xy-lanh nhôm đúc (Piston & Diasil Cylinder), 4 thì, 2 van làm mát bằng không khí cung cấp công suất tối đa 7Kw tại 8.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 9,5 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Ngoài ra nhằm giúp xe Freego 125 vận hành êm ái, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu thì hãng Yamaha đã trang bị bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) mang đến khả năng khởi động mượt mà với các tính năng như:
Trong khi đó mẫu xe AirBlade 2024 được trang bị động cơ mới eSP+ 125 phân khối, 4 kỳ, 1 xi-lanh, kết hợp với phun xăng điện tử, công suất cực đại 8,75 kW tại 8500 vòng/phút, tiết kiệm nhiên liệu hơn thế hệ cũ. Về công nghệ làm mát động cơ, xe FreeGo có phần thua kém về hiệu năng so với AirBlade 125 vì mẫu xe FreeGo vẫn sử dụng hệ thống làm mát bằng gió trong khi đối thủ lại dùng hệ thống làm mát bằng dung dịch.
Về tổng quan bên ngoài, so sánh FreeGo 125 mang nét hài hòa giữa tính thực tế và sự thoải mái khi di chuyển trong đô thị. FreeGo mới có kích thước DxRxC lần lượt là 1.905 x 690 x 1.110 (mm), chiều cao yên xe ở mức 780 mm, chiều dài cơ sở đạt 1.275 mm, khoảng sáng gầm xe 135 mm phù hợp để các anh em cao từ 1m60 trở lên có thể chống chân và điều khiển xe một cách thoải mái trong điều kiện đường phố đô thị đông đúc.
So sánh Yamaha FreeGo với đối thủ cạnh tranh Honda Airblade 125 có kích thước 1.881 x 687 x 1.111 mm, nặng 110 kg, khoảng cách trục 1.288 mm, yên cao 777 mm, gầm cao 131 mm. Xe tay ga AirBlade 125 phiên bản mới với vẻ ngoài hầm hố và góc cạnh hơn trước hướng đến người dùng trẻ nhiều hơn nhưng cũng không bỏ quên những người tiêu dùng ở độ tuổi khác khi tổng thể chiếc xe vẫn mang một vẻ hài hoà, cân đối.
So sánh FreeGo và AirBlade 125 mới ở phần đầu xe ở cả 2 phiên bản FreeGo S và tiêu chuẩn đều sử dụng cụm đèn pha Full LED, đèn Demi và xi nhan bóng Halogen. Cụm đèn xi-nhan phía trước đặt thấp, nằm cùng khu vực với chắn bùn tạo cảm giác gom gọn lại giúp người lưu thông đối diện dễ dàng nhận diện khi di chuyển.
Còn ở mẫu xe ga Air Blade 125 thiết kế phần đầu xe gây ấn tượng hơn với đèn pha tích hợp đèn định vị LED màu xanh, được chia làm đôi tạo ánh nhìn dữ tợn và cứng cáp hơn. Cụm đèn trước liền khối hài hòa với tổng thể thiết kế, nâng tầm chiếc xe lên một đẳng cấp mới.
So sánh FreeGo mới so với Honda AirBlade 125 khi trang bị cụm đồng hồ hiển thị màn hình Multi-Information Display (MID) thay thế hoàn toàn cho màn hình cơ truyền thống hiển thị đầy đủ các thông số hành trình cần thiết, bổ sung thêm đo bình, mức tiêu hao nhiên liệu , mức tiêu thụ trung bình và thời điểm thay nhớt xe một cách trực quan thuận tiện nhất khi vận hành.
So sánh Yamaha FreeGo và Honda AirBlade ở phần khóa xe thì ở trên phiên bản FreeGo S và AirBlade 125 đều được trang bị khóa thông minh SMARTKEY tích hợp nhiều tính năng giúp ngăn chặn, tối ưu khả năng chống trộm, hệ thống cũng xác định vị trí xe giống ôtô mang lại tiện ích cao cấp cho người sử dụng.
So sánh FreeGo 125 và AirBlade thì mẫu xe ga của hãng Yamaha được trang bị bình xăng dung tích 4.2 lit nhỏ hơn so với đối thủ khi dung tích bình xăng trên AirBlade mới lên tới 4.4 lít. Tuy nhiên Freego 125 đã được tinh chỉnh thiết kế nhằm thuận tiện nhất cho người lái khi đặt nắp bình xăng nằm ở dưới phía trước đầu xe, ngay phía trên chỗ để chân cho phép mở dễ dàng với một nút nhấn
Trong khi đó nắp bình xăng của Air Blade 125 lại đặt thấp hơn, ở giữa yên và đầu xe, giữa 2 chân người lái, gây đôi chút bất tiện cho người ngồi, đặc biệt là phái nữ.
So sánh xe tay ga FreeGo với Air Blade về khả năng tiện dụng thì mẫu xe Freego 125 của Yamaha trang bị cốp xe chứa đồ có dung tích 25 lít đựng vừa 2 nón bảo hiểm nửa đầu cùng nhiều vật dụng khác như túi xách hoặc nhiều vật dụng khác tương tự như Honda AirBlade 125 tuy nhiên theo đánh giá từ người dùng thì mẫu xe của hãng Honda có phần nhỉnh hơn đôi chút.
So sánh xe FreeGo với AB ở phẩn đuôi sau thì mẫu xe này sử dụng chung kiểu thiết kế đèn pha và đèn hậu có thiết kế đơn giản vuốt hơi nhọn về sau. Phần đèn Stop sử dụng LED đỏ nằm tách biệt rõ ràng với cụm xi nhan Halogen ở hai bên đi kèm đi kèm với đèn cảnh báo nguy hiểm Hazard giúp chiếu sáng tối ưu trong môi trường đô thị.
So sánh FreeGo 2024 với AB 2024 thì cả hai đều trang bị phanh đĩa ở phía trước và phanh tang trống phía sau. Tuy nhiên ở mẫu xe FreeGo 125 mới 2024 lại dùng bánh trước và sau 12 Inch với size vỏ lớn 100/90 và 110/90 mang đến trải nghiệm lái an toàn. Trong khi Honda AirBlade 125 lại sử dụng mâm 14 inch với kích thước bánh trước 80/90 – bánh sau 90/90 và chỉ được trang bị hệ thống phanh hỗ trợ Combi Brake an toàn cho người lái.
Có thể nói so sánh FreeGo 125 với đối thủ cạnh tranh Air Blade 125 thì mẫu xe Yamaha vượt trội hơn khi được tích hợp tính năng an toàn phanh ABS trên phioeen bản đặc biệt FreeGo S với khả năng tự điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế tình trạng trượt bánh nguy hiểm ảnh hưởng đến an toàn của người điều khiển xe.
* Xem thêm: Giá xe AirBlade 2024 mới nhất hôm nay tại đại lý
Yamaha FreeGo 125 | So sánh | Honda Air Blade 125 |
BlueCore, 4 kỳ, 1 xy-lanh, 125 cc | Động cơ | 1 xi lanh,PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch |
124,9cc | Dung tích xi-lanh | 124,9cc |
9,4 mã lực @ 8.000 vòng/phút | Công suất tối đa | 11,3 mã lực @ 8.500 vòng/phút |
9,4 mã lực/100 kg | Mô-men xoắn cực đại | 10,2 mã lực/100kg |
Vô cấp | Hộp số | Vô cấp |
Phun xăng điện tử FI | Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử FI |
Khởi động điện | Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
1.905 x 690 x 1.110 mm | Kích thước ( D x R x C) | 1.881mm x 687mm x 1.111mm |
1.275 mm | Chiều dài cơ sở | 1.288 mm |
135 mm | Khoảng sáng gầm | 131 mm |
780 mm | Chiều cao yên | 777 mm |
100 kg (Freego) - 102 kg (Freego S) | Trọng lượng | 110Kg |
4,2 lít | Dung tích bình xăng | 4,4 lít |
Vành đúc 12-inch, lốp 110/90 | Bánh trước | vành đúc 14 inch, lốp 80/90 |
Vành đúc 12-inch, lốp 110/90 | Bánh sau | vành đúc 14 inch, lốp 90/90 |