Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

Address 110

Giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT) Giá: 28.290.000 VNĐ
Giá xe máy tạm tính
Khu vực
Giá xe: 28.290.000VNĐ
Thuế trước bạ: 1.414.500VNĐ
Phí biển số: 2.000.000VNĐ
Bảo hiểm dân sự: 66.000VNĐ
Tổng cộng: 31.770.500VNĐ

Các phiên bản ADDRESS 110

Giá xe Suzuki Address 110 phiên bản đen mờ, ghi vàng 28.790.000đ
Giá xe Suzuki Address 110 phiên bản tiêu xanh đen, đỏ đen 28.290.000đ

Suzuki Address 110 FI | Giá xe Address | Xe tay ga Suzuki Address 110 Fi  | Giá Suzuki Address 110 Fi mới nhất hôm nay 2022

SUZUKI ADDRESS 110Fi - THỎA THÍCH VI VU VỚI ĐỘNG CƠ MỚI TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU VƯỢT TRỘI. SEP (SUZUKI Eco and Performance) - Thân thiện với môi trường, vận hành vượt trội là công nghệ tiên tiến được phát triển bởi Suzuki Nhật Bản dành riêng cho mẫu xe tay ga thành thị nhỏ gọn ADDRESS nhằm đáp ứng hai tiêu chí của thị trường Việt Nam: Tiết kiệm nhiên liệu và Vận hành êm ái.

Thiết kế Suzuki Address 110:

Thiết kế mới trẻ trung, nhỏ gọn, mạnh mẽ và siêu tiết kiệm nhiên liệu, SUZUKI ADDRESS có trọng lượng 97kg là chiếc xe tay ga hoàn hảo dành cho nữ cá tính, năng động và sôi nổi. Hãy thỏa sức vi vu trên mọi cung đường đô thị cùng ADDRESS!

Address 110 - 1

Giá xe Suzuki Address 110 FI mới nhất 2017

Thiết kế mới trẻ trung, nhỏ gọn, nhưng vẫn mạnh mẽ, thể thao phù hợp với các bạn nữ năng động cá tính, đem đến những tiện ích tối đa không thể ngờ.

Address 110 - 2

Đầu xe Suzuki Address 110: đèn pha đa diện, kết hợp đèn định vị thời trang

Address 110 - 3

Vành xe Suzuki Address 110: Đường kính lớn, sử dụng lốp không ruột

Address 110 - 4

Ngăn chứa đồ Suzuki Address 110: Dung tích 20.6 lít, cực rộng, chứa được nhiều vật dụng cùng lúc.

Address 110 - 5

Hộc đựng đồ phía trước: 2 hộc sức chứa lớn

Móc treo đồ phía trước: Tiện lợi cho việc treo nhiều túi xách khi đi mua sắm siêu thị

Address 110 - 6

Sàn để chân: Rộng kết hợp độ cao yên xe vừa phải (755mm) tạo tư thế ngồi thanh lịch, khoảng không để chân thoải mái.

Address 110 - 7

Yên xe: Rộng, dài, êm và thoải mái cho cả người ngồi trước và sau

Address 110 - 8

Tay nắm sau tiện lợi: Thiết kế dài hơn giúp dễ dàng dắt xe, có thể gắn thêm thùng tiện dụng sức chứa lên tới 35 lít.

Suzuki Address 110 có 3 màu: trắng, đen đỏ và đen

* Kết cấu Suzuki Address 110:

Được trang bị công nghệ SEP siêu tiết kiệm nhiên liệu tích hợp trong động cơ 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí, dung tích máy 113cc, phun xăng điện tử FI.

Khung sườn Suzuki Address 110: Nhỏ gọn, chắc chắn, thuận lợi cho việc điều khiển xe

Address 110 - 9

Động cơ Suzuki Address 110: 4 thì, 1 xylanh, làm mát bằng không khí.

Công nghệ SEP technology: Siêu tiết kiệm nhiên liệu, vận hành vượt trội.

* Thông số kỹ thuật động cơ Suzuki Address 110 Fi:

Trang bị công nghệ SEP siêu tiết kiệm nhiên liệu mới tích hợp trong động cơ 4 thì, dung tích máy 113cc, phun xăng điện tử FI giúp Address chỉ tiêu hao 1.96 lít xăng cho 100km nhưng vẫn đạt hiệu suất cao và vận hành êm ái.

Xe tay ga Suzuki Address 110 Fi mới đang được bán ra thị trường thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa do Suzuki Ủy nhiệm trên toàn quốc với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước bán tại Việt Nam.

Một số câu hỏi về Address 110

Suzuki Address 110 2022 có giá lăn bánh bao nhiêu?

- Hiện tại giá lăn bánh Suzuki Address 110 2022 từ 28,29 - 28,79 triệu đồng (tùy phiên bản).

Suzuki Address 110 2022 có bao nhiêu phiên bản?

- Suzuki Address 110 2022 phiên bản đen mờ, ghi vàng : Giá 28.790.000 Đ
- Suzuki Address 110 2022 phiên bản xanh đen, đỏ đen : Giá 28.290.000 Đ

Suzuki Address 110 2022 có bao nhiêu màu mới?

- Suzuki Address 110 2022 có tổng cộng 4 màu gồm : Xanh Đen, Đỏ Đen, Đen Mờ, Ghi Vàng.

Chiều cao yên Suzuki Address 110 2022 cao bao nhiêu?

- Xe tay ga Address 110 có chiều cao yên là 755 mm

Thông số kỹ thuật ADDRESS 110

Loại động cơ : 4 thì, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
Cỡ lốp trước/sau : 80/90 -14M/C (40P), không săm/90/90 -14M/C (46P), không săm Dài x Rộng x Cao : 1,845 x 665 x 1,095 mm
Độ cao yên : 755 mm Dung tích xy-lanh : 113 cm3
Phanh trước/sau: Phanh đĩa;Phanh cơ Tỷ số nén : 9.4 :1
Phuộc trước : Telescopic, lò xo, giảm chấn dầu Khoảng cách trục bánh xe : 1,260 mm
Tìm đại lý gần nhất