Bạn tìm kiếm mẫu xe nào!

So sánh Honda CB150R với Suzuki GSX-S150

So sánh Honda CB150R với Suzuki GSX-S150: các mẫu xe Nakedbike cỡ nhỏ như, Suzuki GSX-S150Honda CB150R mới đều là hai trong các mẫu môtô nóng nhất trong phân khúc 150cc hiện nay, được ra mắt lần đầu tiên ở thị trường Indonesia. Tuy nhiên trong số các mẫu xe được ra mắt trong năm 2018 thì chỉ duy nhất GSX-S150 2018 là được phân phối chính thức tại Việt Nam. Thiết kê hiện đại, phá cách, trẻ trung, động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành êm ái, giá thành hợp lý là những tiêu chí thu hút phần lớn người tiêu dùng đặc biệt là những bạn trẻ mới bắt đầu chơi xe môtô.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 1

Honda CB150R 2018 ra mắt tại Indonesia hồi tháng 8 năm nay, CB150R 2018 là đối thủ của những mẫu naked bike khác phân phối chính hãng và không chính hãng như Yamaha FZ-150i, Yamaha FZ-S V2.0 và hiện tại là mẫu Suzuki GSX-S150 2018. Phiên bản mới này thay đổi khá nhiều ở thiết kế so với trước đó. Hiện tại, CB150R đã được một số đại lý kinh doanh xe tư nhân nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia về Việt Nam, giá xe Honda CB150R 2018 hơn 110.000.000 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số).

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 2

Suzuki GSX-S150 2018 là mẫu nakedbike được giới thiệu lần đầu tiên tại thị trường Indonesia tại triển lãm IMOS 2016 hồi năm ngoái và mới chỉ được đưa đến thị trường Thái Lan hồi đầu tháng 4 vừa qua. Tại triển lãm Vietnam Motorcycle Show 2017, Suzuki đã bất ngờ giới thiệu mẫu xe côn tay cỡ nhỏ GSX-S150 2018, lập tức đã thu hút đc người tiêu dùng bởi sự thay đổi mới trong thiết kế mang tính thể thao hơn, động cơ được tinh chỉnh mạnh mẽ hơn. Đây là dòng Nakedbike giá mềm với 3 màu khác nhau cho các phiên bản gồm: 2 Màu Đen và Đỏ-Đen được bán với giá đề xuất là 68,9 triệu đồng và phiên bản Màu xanh GP cao hơn 500.000 đồng với giá bán đề xuất là 69,4 triệu đồng. Và xe Suzuki GSX-S150 sẽ có mặt tại các đại lý vào ngày 10/8/2017 sắp tới., cạnh tranh trực tiếp với CB150R 2018

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 3

Bài viết dưới đây sẽ so sánh Honda CB150R 2018 với Suzuki GSX-S150 2018 một cách tổng quan nhất  để người tiêu dùng sẽ có nhiều lựa chọn hơn khi quan tâm tới dùng xe này.

So sánh chi tiết tổng thể về tính năng, thiết kế, khả năng vận hành của Honda CB150R 2018 với Suzuki GSX-S150 2018:

Về phần động cơ của 2 chiếc Nakebike 150cc cỡ nhỏ này, CB150R 2018 với GSX-S150 2018 có phần tương đồng nhau với nhau khi đều là động cơ DOHC, Cung cấp sức mạnh cho Honda CB150R 2018 là khối động cơ 150 phân khối DOHC, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, công suất tối đa 16,9 mã lực tại dải tua máy 9.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút. Hộp số 6 cấp độ, tích hợp phun xăng điện tử PGM-Fi.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 4

GSX-S150 sở hữu khối động cơ động cơ DOHC 150cc, 4 thì, làm mắt bằng dung dịch, phun xăng điện tử và làm mát bằng dung dịch, công suất tối đa 18,9 mã lực tại 10.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 14 Nm tại 9.000 vòng/phút, kết hợp với hộp số 6 cấp. Động cơ Suzuki GSX-S150 cho công suất đầu ra mạnh mẽ và khả năng tăng vượt trội cũng như vào số êm ái, đã áp dụng thành công trên Raider Fi.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 5

Tổng thể thiết kế ngoại hình của Honda CB150R 2018, nổi bật nhất chính là thiết kế đầu đèn khá đẹp mắt, sử dụng đường nét góc cạnh, cặp đèn xinhan dẹp màu trắng hiện đại hơn so với cặp đèn vàng thông thường.  Với kiểu dáng thời trang trẻ trung, phong cách vận hành của một “chiến binh” đường phố, Honda CB150R là một chiếc xe côn tay với khung dạng backbone trellis, bình xăng nằm trước người lái điển hình. CB150R 2018 với màu đen huyền bí nhanh chóng gây ấn tượng bởi ngoại hình nhỏ nhắn nhưng vẫn toát lên vẻ mạnh mẽ đặc trưng của dòng Streetfire.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 6

Trong khi đó GSX-S150 2018 được lấy cảm hứng từ các mẫu xe lớn hơn thuộc gia đình GSX, thiết kế của GSX-S150 2018 khá tốt với thiết kế hiện đại, gọn gàng, nam tính, với kiểu dáng góc cạnh hầm hố đúng chất nakebike. Với bình xăng cỡ lớn phía trước, miếng ốp góc cạnh tạo cảm giác liền mạch với phần đầu xe. Phần đầu xe với cụm đèn pha LED kích thước vừa phải, hệ thống bật/tắt điện, cụm đồng hồ kỹ thuật LCD. Phần đầu được làm nhô hẳn ra về phía trước, 2 ốp hông được thiết kế sắc nét ôm gọn thân xe , hốc gió 2 bên đậm chất thể thao. Phía sau xe với thiết kế ghế ngồi riêng biệt, đuôi xe vểnh cao như những mẫu xe phân khối lớn.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 7

Về phần tổng thể và tư thế lái, CB150R 2018 vẫn giữ lại thiết kế nam tính, khỏe khoắn, dù nhiều chi tiết được thiết kế lại. CB150R 2018 sở hữu chiều dài 2.019 mm, chiều rộng 719 mm, chiều cao 1.039 mm. Chiều cao tính từ mặt đất đến yên là 805 mm và khoảng sáng gầm là 169 mm. Trục cơ sở xe dài 1.293 mm, trọng lượng 136Kg. Với kích thước như thế này, một người chỉ có chiều cao khiêm tốn khoảng 1,6 m cũng có thể dễ dàng điều khiển.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 8

Suzuki GSX-S150 2018 sở hữu kích thước tổng thể chiều dài 1.975 mm, cao 1.070 mm, chiều dài trục cơ sở 1.300 mm, chiều cao yên 785 mm và khoảng sáng gầm 150 mm. GSX-S150 có trọng lượng 130 kg nhẹ hơn CB150R cùng việc có chiều cao thấp hơn 20mm so với CB150R cùng việc trọng tâm tay lái được hạ thấp khiến việc di chuyễn trong thành phố sẽ dễ dàng hơn nữa, phù hợp hơn với những người có vóc dáng khiêm tốn.

Có thể thấy, với việc Suzuki GSX-R150 2018 có chiều cao yên 785mm thấp hơn 20mm so với Honda CB150R 2018 là môt lợi thế cho những người có chiều cao khiêm tốn dưới 1m7, dễ dàng điều khiển trong thành phố với điều kiện đường xá phức tạp, không gây cãm giác mỏi chân hay sợ ngã. CB150R thật sự chỉ  dành cho những chủ nhân cá tính, yêu thích sự mạnh mẽ và có vóc dáng đủ để "ghìm cương" chú ngựa bất kham này này.

Khung gầm của Suzuki GSX-S150 2018 đã được cải tiến đáng kể mang đến khả năng vận hành tốt hơn trước. Khung gầm dạng ống thép hình dạng kim cương là sự kết hợp giữa việc tối ưu độ cứng xoắn với trọng lượng nhẹ nhàng giúp người lái vận hành một cách dễ dàng hơn khi đi với tốc độ cao hoặc trong lúc vô cua. Honda CB150R 2018 lại sử dụng khung dạng backbone trellis trong khi khung phụ phía sau được thiết kế lại từ nhôm tăng tính ổn định hơn khi vận hành tốc độ cao, ổn định hơn khi vào cua cũng như khi di chuyển ở tốc độ cao.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 9

CB150R 2018 trang bị cụm hiển thị sử dụng màn hình LCD, với đầy đủ các thông số vận hành của chiếc xe, như tốc độ, cấp số, tua máy, nhiên liệu. GSX-S150 2018 được trang bị mặt đồng hồ hiển thị full LCD không còn kết hợp giữa điện tử và analog, cho trải nghiệm hiện đại hơn. Hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết như tốc độ,vòng tua,thời gian,odo… 

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 10

CB150R so với thế hệ trước là việc sử dụng đèn pha LED, thiết kế sắc cạnh. Hai đèn xi-nhan cũng sử dụng bóng LED và có thiết kế nhỏ chứ không thô như trước đây.  Thiết kế phần đầu xe hình khối góc cạnh. Hai đèn xi-nhan tách rời thiết kế nhỏ nhắn sử dụng bóng LED. Thiết kế mới ấn tượng hơn so với thế hệ cũ.. Trong khi đó, Suzuki GSX-S150 2018 với thiết kế đầu đèn đơn nhỏ kết hợp 2 dải LED góc nhọn đẹp mắt, mang ADN thiết kế của GSX-S1000R. được trau chuốt tỉ mỉ. Xe sử dụng đèn pha LED theo chiều dọc, tăng độ sáng.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 11

CB150R 2018 trang bị bình xăng có dung tích bình xăng 12 lít nhô cao như nhiều mẫu xe thể thao khác. Dàn vỏ ốp góc cạnh với kiểu dáng nhoài về phía trước.. Tem xe thiết kế khá đơn giản, với hoạ tiết giả chất liệu sợi carbon. Phần yên được làm liền khối trước sau, vị trí yên trước lõm xuống tạo tư thế 2 chân ôm sát bình xăng kết hợp cùng ốp sườn giúp giảm lực cản của gió khi di chuyển. Trong khi đó Suzuki GSX-S150 2018 được trang bị bình xăng dung tích 11 lít, thiết kế bình xăng của GSX-S150 có phần hầm hố sắc nét với các đường cắt cách điệu.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 12

Mẫu Honda CB150R được trang bị hệ thống phanh đĩa đơn cho cả bánh trước và sau, vành đúc 17 inch sơn đen kết hợp với lốp không săm, lốp trước 100/80 và lốp sau 130/70, giảm xóc sau monoshock.  

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 13

Suzuki GSX-S150 được trang bị phuộc nhún ống lồng thuỷ lực, bánh mâm 17 dạng thể thao với các chấu hình chữ V, lốp 90/80/17 ( không xăm). Phanh đĩa trước có kích thước khá lớn 290 mm kết hợp với heo dầu 2 piston, lốp 130/70/17 ( không săm) bánh sau, phanh đĩa kích thước nhỏ hơn 187 mm đi kèm heo dầu 1 piston ở sau  và cũng không có ABS.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 14

Pô zin của Suzuki GSX-S150 2018 được làm khá đẹp với 2 đầu ống xả nhỏ bên trong một ống lớn hình oval đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 3 giúp bảo vệ môi trường. Trên mẫu xe Honda CB150R 2018 có thiết kế ống xả đa giác, mang lại cảm giác khoẻ khoắn, thể thao hơn tạo cảm giác hài hòa so với tổng thể chiếc xe.

So sánh honda cb150r với suzuki gsx-s150 - 15

Giá xe Suzuki GSX-S150 2018 hiện nay vào khoảng 68.900.000 đồng cho 2 bản đỏ, đen và 69.400.000 cho bản GP.  Có thể thấy giá giữa 2 dòng xe này không có sự chênh lệch quá lớn. Trong khi đói Giá xe Honda CB150R 2018 hơn 110.000.000 triệu đồng (đã bao gồm VAT, chưa có phí trước bạ và biển số) do việc phải nhập khẩu vè thông qua các đại lý tư nhân chứ chưa được bán chính thức. Trong khi đó Giá xe Suzuki GSX-S150 2018 hiện nay vào khoảng 68.900.000 đồng cho 2 bản đỏ, đen và 69.400.000 cho bản GP.  Có thể thấy giá giữa 2 dòng xe này có sự chênh lệch khá lớn. Các xe sẽ được bán thông qua hệ thống cửa hàng bán xe và dịch vụ sửa chữa được ủy nhiệm tại Việt Nam trên toàn quốc với chế độ bảo hành chính hãng. Khi so Honda CB150R với Suzuki GSX-S150, cả 2 mẫu xe có sự tương đồng nhau  nhưng đó chỉ là thông số lý thuyết, thực tế trải nghiệm còn tùy vào điều kiện đường xá, người lái. Nhưng với việc GSX-S150 2018 có chiều cao yên thấp phù hợp với nhiều người , cùng giá bán khá rẻ so với mẫu xe đối thủ được coi như là một điểm sáng.

Thông số kỹ thuật Honda CB150R với Suzuki GSX-S150:

                                             Suzuki GSX-S150 2018   Honda Cb150R 2018
Động cơ 1 xi lanh, DOHC, 4 thì, làm mát bằng chất lỏng  1 xi lanh, DOHC, 4 kỳ, 4 van
Dung tích xi-lanh 147,3 cc 149,16cc
Công suất tối đa 14,1 kW / 10,500 vòng / phút 16,7 HP (12,4 kW)@9.000 rpm
Mô-men xoắn cực đại 14 Nm /9.000 vòng/phút 13,8 Nm tại 7.000 vòng/phút
Hộp số 6 cấp côn tay (1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6) 6 cấp côn tay (1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6)
Hệ thống phun xăng Phun xăng điện tử FI Phun xăng điện tử FI
Hệ thống khởi động Khởi động điện Khởi động điện
Kích thước ( D x R x C) 1.975 mm x 700 mm x 1.075 mm  2.019 x 719 x 1.039 mm
Chiều dài cơ sở 1.300 mm 1.293 mm
Khoảng sáng gầm 150 mm 169mm
Chiều cao yên 785 mm 805 mm
Trọng lượng 130 kg 136Kg
Dung tích bình xăng 11 lít 12 lít
Bánh trước 90/80-17M/C 46P  100/80/17
Bánh sau 130/70-17M/C 62P   130/70/17
Giá bán ( tham khảo) 68.500.000 đồng 110.000.000 đồng
Xem thêm
Tìm đại lý gần nhất